Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 26: Luyện tập (Tiết 3) - Trường TH Thanh Xuân Trung

- Luyện đọc , viết số và nắm được thứ tự các số trong phạm vi 100.000.

- Luyện tập so sánh các số.

- Luyện dạng bài tìm thành phần chưa biết của phép tính.

- Luyện tính nhẩm , giải toán.

- Củng cố về cộng các số có đến năm chữ số.

- Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính.

ppt 17 trang Thu Yến 18/12/2023 460
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 26: Luyện tập (Tiết 3) - Trường TH Thanh Xuân Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_26_luyen_tap_tiet_3_truong_th_than.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 26: Luyện tập (Tiết 3) - Trường TH Thanh Xuân Trung

  1. MÔN : TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP
  2. A. MỤC TIÊU TIẾT HỌC - Luyện đọc , viết số và nắm được thứ tự các số trong phạm vi 100.000. - Luyện tập so sánh các số. - Luyện dạng bài tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Luyện tính nhẩm , giải toán. - Củng cố về cộng các số có đến năm chữ số. - Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính.
  3. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Giáo viên: Bài giảng Power Point, máy tính xách tay ( điện thoại thông minh), kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa. - Học sinh: Máy tính xách tay ( điện thoại thông minh), tai nghe, sách giáo khoa
  4. C. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
  5. 1: Số? 99 600 99 601 99 602 99 603 99 604 18 200 18 300 18 400 18 500 18 600 89 000 90 000 91 000 92 000 93 000
  6. 2 . 3000 + 2 . . 6500 + 200 . >. . 6621 < ? = 8700 – 700 . =. . 8000 9000 + 900 .< . . 10 000
  7. 3 . Tính nhẩm: a/ 8000 – 3000 = 5000 b/ 3000 x 2 = 6000 6000 + 3000 = 9000 7600 – 300 = 7300 7000 + 500 = 7500 200 + 8000 : 2 = 4200 9000 + 900 + 90 = 9990 300 + 4000 x 2 = 8300
  8. 4 . a) Tìm số lớn nhất có năm chữ số. Số lớn nhất có năm chữ số là : 99 999 b) Tìm số bé nhất có năm chữ số. Số bé nhất có năm chữ số là : 10 000
  9. 5 . Đặt tính rồi tính: a/ 3254 + 2473 b/ 8460 : 6 8326 – 4916 1326 x 3
  10. 5 . Đặt tính rồi tính: 6 a/ 3254 b/ 8460 + 24 2473 06 1410 5727 00 0 8326 - 1326 4916 x 3 3410 3978
  11. 6 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, 3897; 3898; 3899 ; 3900 ; 3901 ; 3902 . b, 24 686; 24 687; 24 688 ; 24 689 ; 24 690 ; 24 691 . c, 99 995; 99 996; 99 997 ; 99 998 ; 99 999 ; 100 000
  12. 7 . Tìm X : a) X + 1536 = 6924 b) X - 636 = 5618 X = 6924 – 1536 X = 5618 + 636 X = 5388 X = 6254 c) X x 2 = 2826 d) X : 3 = 1628 X = 2826 : 2 X = 1628 x 3 X = 1413 X = 4884
  13. 8 . Một đội thủy lợi đào được 315m mương trong 3 ngày. Hỏi trong 8 ngày, đội đó đào được bao nhiêu mét mương, biết số mét mương đào trong mỗi ngày là như nhau? Bài giải Số mét mương đội thủy lợi đào được trong một ngày là: 315 : 3 = 105 (m) Số mét mương đội thủy lợi đó đào được trong 8 ngày là: 105 x 8 = 840 (m) Đáp số: 840m mương.
  14. 9 . Tính (theo mẫu) 63548 52379 29107 93959 + + +19256 +38421 34693 6041 82804 90800 63800 100000 23154 46215 53028 21357 + 31028 + 4072 +18436 + 4208 17209 19360 9127 919 71391 69647 80591 26484
  15. 10 . Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng bằng 3cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó A B D C Giải Chiều dài hình chữ nhật ABCD là: 3 x 2 = 6 (cm) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (6 + 3 ) x 2 = 18 (cm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 6 x 3 = 18 (cm2) Đ/S: 18 cm , 18 cm2
  16. 11 . Nêu bài toán rồi giải toán theo tóm tắt như sau : Con : 17 kg ? kg Mẹ : Con cân nặng 17kg, mẹ cân nặng gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Giải Mẹ cân nặng số ki – lô – gam là : 17 x 3 = 51(kg) Cả hai mẹ con cân nặng số ki – lô – gam là : 51 + 17 = 68 (kg) Đáp số : 68 kg
  17. D. DẶN DÒ - Làm các bài tập trên trang olm.vn - Thực hiện đúng theo khuyến cáo của Bộ y tế về các biện pháp phòng, chống dịch Covid – 19.