Bài giảng Toán Lớp 5 - Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông - Trường Tiểu học Tây Tựu A

Đọc các số đo diện tích :

Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông

Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông

Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông

Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông

ppt 11 trang Thu Yến 16/12/2023 1080
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông - Trường Tiểu học Tây Tựu A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_de_ca_met_vuong_hec_to_met_vuong_truong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông - Trường Tiểu học Tây Tựu A

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT DẠY HÔM NAY
  2. Bài 1 : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm : 18 yến = kg180 200 tạ = kg20000 35 tấn = kg35000
  3. Bài 2 : Bài giải: Một con chim sâu cân nặng 60g. 120 kg = 120000g Một con đà điểu cân nặng 120 kg. ConHỏi đà điểucon nặng đà điểu hơn con nặng chim gấp sâu bao số lần là : nhiêu lần120000 con : chim60 = 2000 sâu (g) ? Đáp số : 2000 g
  4. a) Đề-ca-mét vuông (1dam2) Một đề-ca-mét vuông (1dam2) *Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam. *Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2 *Ta thấy hình vuông 1dam2 gồm 100 hình vuông 1m2. 1m2 2 2 1dam 1dam = 100m
  5. b) Héc-tô-mét vuông (1hm2) Một héc-tô-mét vuông (1hm2) *Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm. *Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2 *Ta thấy hình vuông 1hm2 gồm 100 hình vuông 1dam2. 1dam2 2 2 1hm 1hm = 100dam
  6. Bài 1 : Đọc các số đo diện tích : 105 dam 2 Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông 32600 dam 2 Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông 492 hm 2 Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông 180 350 hm 2 Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông
  7. Bài 2 : Viết các số đo diện tích : a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét 271 dam 2 vuông. b Mười tám nghìn chín trăm năm mươi 18954 dam 2 tư đề-ca-mét vuông. c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông. 603 hm 2 d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi 34620 hm 2 héc-tô-mét .
  8. Bài 3 : a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 2dam2 = m200 2 12hm2 5dam2 = dam1205 2 30hm2 = .dam3000 2 200m2 = dam2 2 3dam215m2 = m315 2 760m2 = dam7 2 m60 2
  9. Bài 3 : b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : 1m2 = dam1 Hướng2 dẫn1dam : 2 = hm2 100 100m2 = 1dam2 3m2 = 3 dam2 8dam2 = .hm8 2 100 100 1m2 = dam2 27m2 = dam27 2 15dam2 = hm18 2 100 100 3m2 = 3 dam2 100
  10. Về nhà : Làm bài tập số 4 Làm bài trong vở bài tập.
  11. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐÃ VỀ DỰ TIẾT NÀY