Bài giảng Toán Lớp 5 - Hình tam giác - Trường Tiểu học Khương Đình
Hình tam giác ABC có:
* Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC.
* Ba đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C.
* Ba góc là:
Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A);
Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt là góc B);
Góc đỉnh C, cạnh CA và CB (gọi tắt là góc C).
Trao đổi nhóm 2
+) Số cạnh và tên các cạnh của hình tam giác ABC.
+) Số đỉnh và tên các đỉnh của hình tam giác ABC.
+) Số góc và tên các góc của hình tam giác ABC.
* Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC.
* Ba đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C.
* Ba góc là:
Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A);
Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt là góc B);
Góc đỉnh C, cạnh CA và CB (gọi tắt là góc C).
Trao đổi nhóm 2
+) Số cạnh và tên các cạnh của hình tam giác ABC.
+) Số đỉnh và tên các đỉnh của hình tam giác ABC.
+) Số góc và tên các góc của hình tam giác ABC.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Hình tam giác - Trường Tiểu học Khương Đình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_hinh_tam_giac_truong_tieu_hoc_khuong_di.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Hình tam giác - Trường Tiểu học Khương Đình
- Lớp 5A 1 kính chào các thầy cô giáo
- Đuổi hình bắt chữ
- Toán: Hình tam giác a) Hình tam giác A Hình tam giácTrao ABC đổicó: nhóm 2 +) * SốBa cạnh là:và cạnhtên các AB, cạnhcạnh AC,của cạnhhình BC.tam giác * Ba ABC. đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C. * Ba góc là: B C +) Số đỉnh và tên các đỉnh của hình tam Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A); giác ABC. Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt là góc B); Góc+) Số đỉnh góc C, và cạnh tên CAcác và góc CB của(gọi htắtình là tamgóc C). giác ABC.
- Toán: Hình tam giác a) Hình tam giác A Hình tam giác ABC có: Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC. Ba đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C. B C Ba góc là: Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A); Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt là góc B); Góc đỉnh C, cạnh CA và CB (gọi tắt là góc C). D G M E F I H Q N
- Toán: Hình tam giác a) Hình tam giác A Hình tam giác ABC có: Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC. Ba đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C. B C Ba góc là: Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A); Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt là góc B); Góc đỉnh C, cạnh CA và CB (gọi tắt là góc C). N4 * Hãy dùng ê-ke để kiểm tra các dạng góc của mỗi hình tam giác sau và rút ra nhận xét cho mỗi hình tam giác đó! D G M E F I H Q N
- Toán: Hình tam giác a) Hình tam giác A Hình tam giác ABC có: Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC. Ba đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C. B C Ba góc là:góc đỉnh A, góc đỉnh B, góc đỉnh C D G M E F I H Q N Hình tam giác có ba Hình tam giác có một góc tù và Hình tam giác có một góc góc nhọn hai góc nhọn vuông và hai góc nhọn (gọi là hình tam giác vuông) Vậy có ba dạng hình tam giác: - Hình tam giác có ba góc nhọn. - Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn. - Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn (gọi là hình tam giác vuông).
- Toán: Hình tam giác a) Hình tam giác *Hình tam giác ABC có: A Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC. Ba đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C. Ba góc là:góc A, góc B, góc C. B C * Có ba kiểu hình tam giác. b) Đáy và đờng cao A B C H - BC là đáy - AH là đờng cao ứng với đáy BC. - Độ dài AH là chiều cao.
- Toán: Hình tam giác a) Hình tam giác *Hình tam giác ABC có: A Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC. Ba đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C. Ba góc là:góc A, góc B, góc C. B C * Có ba kiểu hình tam giác. b) Đáy và đờng cao A A A B C C H H B B C * Dùng ê-ke kiểm tra góc đợc tạo bởi đờng cao và cạnh đáy rồi rút ra nhận xét giữa đờng cao và cạnh đáy!
- Toán: Hình tam giác a) Hình tam giác *Hình tam giác ABC có: B A Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC. Đ Ba đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C. N Ba góc là:góc A, góc B, góc C. B C O * Có ba kiểu hình tam giác. b) Đáy và đờng cao A S A A V B C C H H B B C AH là đờng cao ứng AH là đờng cao ứng AB là đờng cao ứng với đáy BC với đáy BC với đáy BC * Đờng cao luôn vuông góc với cạnh đáy.
- Toán: Hình tam giác a) Hình tam giác B A * Hình tam giác ABC có: Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC. Đ Ba đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C. N B C H Ba góc là: góc A, góc B, góc C. O b) Đáy và đờng cao S * BC là đáy, AH là đờng cao ứng với đáy BC. Độ dài AH là chiều cao. V 1 Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dới đây: M A D B C E G K N Tam giác ABC có 3 Tam giác DEG có 3 Tam giác MKN có 3 góc là góc A, góc B, góc là góc A, góc E, góc là góc M, góc K, góc C và có 3 cạnh góc G và có 3 cạnh góc N và có 3 cạnh là AB, AC, BC là DE, DG, EG là MK, MN, KN
- Toán: Hình tam giác a) Hình tam giác B A * Hình tam giác ABC có: Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC. Đ Ba đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C. N B C H Ba góc là: góc A, góc B, góc C. O b) Đáy và đờng cao S * BC là đáy, AH là đờng cao ứng với đáy BC. Độ dài AH là chiều cao. V 1 Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dới đây: 2 Hãy chỉ ra đáy và đờng cao tơng ứng đợc vẽ trong mỗi hình tam giác dới đây: A D P H N B C K E G M Q Đờng cao CH ứng Đờng cao DK ứng Đờng cao MN ứng với với đáy AB với đáy EG đáy PQ
- Toán: Hình tam giác B a) Hình tam giác Đ A * Hình tam giác ABC có: Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC. N2N Ba đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C. B C O H Ba góc là: góc A, góc B, góc C. S b) Đáy và đờng cao V * BC là đáy, AH là đờng cao ứng với đáy BC. Độ dài AH là chiều cao. 1 Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dới đây: 2 Hãy chỉ ra đáy và đờng cao tơng ứng đợc vẽ trong mỗi hình tam giác dới đây: A E B 3 So sánh diện tích của: a) Hình tam giác AED và hình tam giác EDH. b) Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC. c) Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC. D H C
- Toán: Hình tam giác B a) Hình tam giác Đ A * Hình tam giác ABC có: Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC. N2N Ba đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C. B C O H Ba góc là: góc A, góc B, góc C. S b) Đáy và đờng cao V * BC là đáy, AH là đờng cao ứng với đáy BC. Độ dài AH là chiều cao. 1 Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dới đây: 2 Hãy chỉ ra đáy và đờng cao tơng ứng đợc vẽ trong mỗi hình tam giác dới đây: A E B 3 D H C
- Toán: Hình tam giác B a) Hình tam giác Đ A * Hình tam giác ABC có: Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC. N2N Ba đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C. B C O H Ba góc là: góc A, góc B, góc C. S b) Đáy và đờng cao V * BC là đáy, AH là đờng cao ứng với đáy BC. Độ dài AH là chiều cao. 1 Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dới đây: 2 Hãy chỉ ra đáy và đờng cao tơng ứng đợc vẽ trong mỗi hình tam giác dới đây: A E B 3 D H C
- Toán: Hình tam giác B a) Hình tam giác Đ A * Hình tam giác ABC có: Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC. N2N Ba đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C. B C O H Ba góc là: góc A, góc B, góc C. S b) Đáy và đờng cao V * BC là đáy, AH là đờng cao ứng với đáy BC. Độ dài AH là chiều cao. A E B 3 - Hình tam giác AED và hình tam giác EDH có diện tích bằng nhau vì mỗi hình có 6 ô vuông và 4 nửa ô vuông. - Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC có diện tích bằng nhau vì mỗi hình có 6 ô vuông và 4 nửa ô vuông. D H C - Hình chữ nhật ABCD có diện tích gấp đôi diện tích hình tam giác EDC vì hình chữ nhật có 32 ô vuông, hình tam giác có 16 ô vuông.
- Nhận diện các dạng hình tam giác a c d g