Bài giảng Toán Lớp 5 - Hỗn số - Nguyễn Hoàng Vân

Toán : Hỗn số

Kết luận:

Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn  vị.

    *Khi đọc ( hoặc viết) hỗn số ta đọc (hoặc  viết) phần nguyên rồi đọc ( hoặc viết) phần phân số.

ppt 21 trang Thu Yến 19/12/2023 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Hỗn số - Nguyễn Hoàng Vân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_hon_so_nguyen_hoang_van.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Hỗn số - Nguyễn Hoàng Vân

  1. Óu häc kim Ti g g ia n n ê g r TOÁN 5 T * * GV:NguyÔn Hoµng V©n: Giaã ¸n gi¶ng d¹y to¸n 5 !
  2. TO¸N HçN Sè
  3. Có 2 hình tròn và 3 hình tròn 4 3 ?2 và ? 4 3 4
  4. Có 2 hình tròn và 3 hình tròn 4 2 3 4 3 Hay: Có 2 hình tròn hình tròn 4
  5. 2 3 4 Có 2 hình tròn và 3 hình tròn 4 3 Nói gọn:“Có 2 và hình tròn” 4 3 Viết gọn : 2 và hình tròn 4
  6. 2 3 4 3 Hay: Có 2 hình tròn hình tròn 4 3 Nói gọn: 2 hình tròn 4 3 Viết gọn : 2 hình tròn 4
  7. 2 3 3 4 2 và 3 4 Viết thành: 2 3 4 hay 2 4 3 Vậy:2 * Gọi là hỗn số 4
  8. 3 2 4 Phần nguyên Phần phân số đọc là: hai và ba phần tư (hay đọc gọn là: “hai, ba phần tư”) 2 3 4 Nhận xét cách đọc hỗn số trên? Khi đọc hỗn số ta đọc phần nguyên trước
  9. 3 2 4 Phần nguyên Phần phân số đọc là: hai và ba phần tư 3 2 (hay đọc gọn là: “hai, ba phần tư”) 4 3 Viết là: 2 4 Nhận xét cách viết hỗn số trên?
  10. 2 3 4 << 1 3 Nhận xét phần phân số và 1? 4 Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng
  11. Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị. *Khi đọc ( hoặc viết) hỗn số ta đọc (hoặc viết) phần nguyên rồi đọc ( hoặc viết) phần phân số.
  12. 3 Viết: 2 4
  13. Bài 1: Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp: Mẫu: 1 Viết: 1 2 Đọc : một và một phần hai
  14. Bài 1: Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp: a) 1 Viết: 2 4 Đọc : hai một phần tư
  15. Bài 1: Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp: 4 Viết 2 5 Đọc: hai bốn phần năm
  16. Bài 1: Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp: c) Viết: 2 3 Đọc: ba và hai phần ba
  17. Bài 2: Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số 0 1 2 a) 1 2 3 4 5 1 2 3 4 10 1 1 1 1 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 0 1 2 3 b) 1 2 3 1 2 6 1 2 9 1 1 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3
  18. Trò chơi: Tìm hỗn số - ghép hình:
  19. KÕt thóc bµi gi¶ng .