Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập chung (Trang 47) - Nguyễn Hoàng Vân

Bài 3: Viết số sau dưới dạng số đo có đơn vị là   mét vuông.

7km2  =       .....       m2

        4ha  =       .....       m2

     8,5ha  =       .....       m2

   30dm2  =       .....       m2

 300dm2  =       .....       m2

 515dm2  =       .....       m2

Bài 4: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng       chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.

ppt 10 trang Thu Yến 19/12/2023 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập chung (Trang 47) - Nguyễn Hoàng Vân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_luyen_tap_chung_trang_47_nguyen_hoang_v.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập chung (Trang 47) - Nguyễn Hoàng Vân

  1. Óu häc kim Ti g g ia n n ê g r to¸n häc T * * GV:NguyÔn Hoµng V©n: Giaã ¸n gi¶ng d¹y 5 !
  2. Kiểm tra bài cũ Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta. 2,3km2 = 230 ha 4,6 km2 = 460 ha 4ha 5m2 = 4,0005 ha 17ha 34m2 = 17,0034 ha 9ha 123m2 = 9,0123 ha 7ha 2345m2 = 7,2345 ha
  3. Toán LUYỆN TẬP CHUNG
  4. Toán: Luyện tập chung Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 34 Trên nháp: 42m34cm = 42 m = 42,34m 100 42m 34cm = 42,34 m 56m 29cm = 562,9 dm 6m 2cm = 6,02 m 4352m = 4,352 km
  5. Toán: Luyện tập chung Bài 2: Viết số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam. 500 Trên nháp: 500g = kg = 0,5kg 1000 500g = 0,5 kg 347g = 0,347 kg 1,5tấn = 1500 kg
  6. Toán: Luyện tập chung Bài 3: Viết số sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông. 7km2 = 7 000 000 m2 4ha = 40 000 m2 8,5ha = 85 000 m2 30dm2 = 0,3 m2 300dm2 = 3 m2 515dm2 = 5,15 m2
  7. Toán: Luyện tập chung Bài 4: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng 2 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn3 vị đo là mét vuông, là héc-ta. giải Chiều dài 0,15km Chiều rộng S = ? km2 = ? ha
  8. Toán: Luyện tập chung Bài 4: giải Đổi: 0,15km = 150m Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: Diện tích sân trường là: 3 + 2 = 5 (phần) 2 Chiều dài sân trường là: 90 x 60 = 5400 (m ) 150 : 5 x 3 = 90 (m) 5400m2 = 0,54ha Chiều rộng sân trường là: Đáp số: 5400m2 150 – 90 = 60 (m) 0,54ha
  9. Dặn dò ❖Ôn tập: +Đơn vị đo độ khối lượng, diện tích. ❖Chuẩn bị bài: +Luyện tập chung (trang 48)
  10. KÕt thóc bµi gi¶ng .