Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập tính diện tích (Tiết 3) - Trường Tiểu học Xuân Đỉnh

Bài 2 (TR 100)

Tính diện tích

hình tròn biết chu vi C = 6,28cm

Bài giải

Đường kính hình tròn là:

6,28 : 3,14 = 2 (cm)

Bán kính hình tròn là:

2 : 2 = 1 (cm)

Diện tích hình tròn là:

1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2)

Đáp số : 3,14 cm2

Bài giải

Bán kính hình tròn là:

6,28 : 2 : 3,14 = 1 (cm)

Diện tích hình tròn là:

1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2)

Đáp số : 3,14 cm2

ppt 15 trang Thu Yến 18/12/2023 280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập tính diện tích (Tiết 3) - Trường Tiểu học Xuân Đỉnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_luyen_tap_tinh_dien_tich_tiet_3_truong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập tính diện tích (Tiết 3) - Trường Tiểu học Xuân Đỉnh

  1. 10Đ· rung chu«ng vµng gi©yhÕt b¾t10 ®Çu gi©y 01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s 1. Muốn tính diện tích hình tròn em cần biết gì? Đáp án: bán kính (r)
  2. 10Đ· rung chu«ng vµng gi©yhÕt b¾t10 ®Çu gi©y 01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s 1. Viết công thức tính diện tích hình tròn ? Đáp án: S = r x r x 3,14
  3. 10Đ· rung chu«ng vµng gi©yhÕt b¾t10 ®Çu gi©y 01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s 1. Diện tích hình tròn có bán kính 10 cm là ? Đáp án: S = 314 ( cm2 )
  4. Bài 1(TR 100) Tính diện tích hình tròn có bán kính r: a) r = 6cm b) r = 0,35dm Diện tích của hình tròn là: Diện tích của hình tròn là: 6 x 6 x 3,14 = 113,04(cm2) 0,35 x 0,35 x 3,14 = 0,38465(dm2)
  5. Bài 2 (TR 100) Tính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28cm Thảo luận (1 phút)
  6. Bài 2 (TR 100) Tính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28cm Bài giải Bài giải Đường kính hình tròn là: Bán kính hình tròn là: C = r x 2 x 3,14 C = d x 3,14 6,28 : 3,14 = 2 (cm) 6,28 : 2 : 3,14 = 1 (cm) r = C : 2 : 3,14 d = C : 3,14 Bán kính hình tròn là: Diện tích hình tròn là: S = r x r x 3,14 r = d : 2 2 : 2 = 1 (cm) 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2) S = r x r x 3,14 Diện tích hình tròn là: Đáp số : 3,14 cm2 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2) Đáp số : 3,14 cm2
  7. Bài 3 (TR 100) 0,7m 0,3m Th¶o luËn nhãm 4 (1phót) S thµnh giÕng ? m2
  8. Bài 3 (TR 100) R nhỏ x R nhỏ x 3,14 = S nhỏ 0,7m 0,3m R nhỏ + Rộng T.Giếng = R lớn R lớn x R lớn x 3,14 = S lớn ? S lớn - S nhỏ = S T.giếng 2 ? ? S thµnh giÕng ? m
  9. Bài 3 (TR 100) Bài giải: Diện tích hình tròn nhỏ hay miệng giếng là: 0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 (m2) Bán kính hình tròn lớn là: 0,7 + 0,3 = 1 (m) 0,7m 0,3m Diện tích hình tròn lớn là: 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (m2) Diện tích thành giếng là: 3,14 - 1,5386 = 1,6014 (m2) 2 Đáp số:1,6014 m2 S thµnh giÕng ? m
  10. Bài 1(TR 100) Bài 3 (TR 100) Tính diện tích hình tròn có bán kính r: a) r = 6cm Diện tích của hình tròn là: 0,7m 0,3m 6 x 6 x 3,14 = 113,04(cm2) Sthµnh giÕng ? m2 b) r = 0,35dm Diện tích của hình tròn là: 0,35 x 0,35 x 3,14 = 0,38465(dm2) Bài giải: Bài 2 (TR 100) Diện tích hình tròn nhỏ Tính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28cm hay miệng giếng là: Bài giải 0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 (m2) Đường kính hình tròn là: Bán kính hình tròn lớn là: 6,28 : 3,14 = 2 (cm) 0,7 + 0,3 = 1 (m) Bán kính hình tròn là: Diện tích hình tròn lớn là: 2 : 2 = 1 (cm) 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (m2) Diện tích hình tròn là: Diện tích thành giếng là: 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2) 3,14 - 1,5386 = 1,6014 (m2) Đáp số : 3,14 cm2 Đáp số:1,6014 m2
  11. Em cần ghi nhớ. S = r x r x 3,143.14 C = r x 2 x 3.143,14
  12. Bài 1(TR 100) Bài 3 (TR 100) Tính diện tích hình tròn có bán kính r: a) r = 6cm Diện tích của hình tròn là: 0,7m 0,3m 6 x 6 x 3,14 = 113,04(cm2) Sthµnh giÕng ? m2 b) r = 0,35dm Diện tích của hình tròn là: 0,35 x 0,35 x 3,14 = 0,38465(dm2) Bài giải: Bài 2 (TR 100) Diện tích hình tròn nhỏ Tính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28cm hay miệng giếng là: Bài giải 0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 (m2) Đường kính hình tròn là: Bán kính hình tròn lớn là: 6,28 : 3,14 = 2 (cm) 0,7 + 0,3 = 1 (m) Bán kính hình tròn là: Diện tích hình tròn lớn là: 2 : 2 = 1 (cm) 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (m2) Diện tích hình tròn là: Diện tích thành giếng là: 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2) 3,14 - 1,5386 = 1,6014 (m2) Đáp số : 3,14 cm2 Đáp số:1,6014 m2
  13. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
  14. Bài 3 (TR 100) Bài giải: Diện tích hình tròn nhỏ hay miệng giếng là: 0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 (m2) Bán kính hình tròn lớn là: 0,7m 0,3m 0,7 + 0,3 = 1 (m) Diện tích hình tròn lớn là: Th¶o luËn nhãm 4 2 1 x 1 x 3,14(1phót) = 3,14 (m ) Diện tích thành giếng là: Sthµnh giÕng ? m2 3,14 - 1,5386 = 1,6014 (m2) Đáp số:1,6014 (m2)
  15. Bài 1(TR 100) Bài 3 (TR 100) Tính diện tích hình tròn có bán kính r: a) r = 6cm Diện tích của hình tròn là: 0,7m 0,3m 6 x 6 x 3,14 = 113,04(cm2) Sthµnh giÕng ? m2 b) r = 0,35dm Diện tích của hình tròn là: 0,35 x 0,35 x 3,14 = 0,38465(dm2) Bài giải: Bài 2 (TR 100) Diện tích hình tròn nhỏ Tính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28cm hay miệng giếng là: Bài giải 0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 (m2) Đường kính hình tròn là: Bán kính hình tròn lớn là: 6,28 : 3,14 = 2 (cm) 0,7 + 0,3 = 1 (m) Bán kính hình tròn là: Diện tích hình tròn lớn là: 2 : 2 = 1 (cm) 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (m2) Diện tích hình tròn là: Diện tích thành giếng là: 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2) 3,14 - 1,5386 = 1,6014 (m2) Đáp số : 3,14 cm2 Đáp số:1,6014 (m2)