Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập về đơn vị đo độ dài - Nguyễn Hoàng Vân

Bài 3: Viết số đo sau dưới dạng số thập phân có   đơn vị đo là Ki-lô-mét.  

a) 3km 245m =   .......   km

b) 5km 34m   =   .......   km

c) 307m         =  .......     km

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 12,44 m =   ...  m  ...   cm

b) 7,4 dm   =   ...  dm  ...  cm

c) 3,45 km =  ..........  m

d) 34,3 km =  ..........   m

ppt 12 trang Thu Yến 19/12/2023 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập về đơn vị đo độ dài - Nguyễn Hoàng Vân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_luyen_tap_ve_don_vi_do_do_dai_nguyen_ho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập về đơn vị đo độ dài - Nguyễn Hoàng Vân

  1. Óu häc kim Ti g g ia n n ê g r to¸n häc T * * GV:NguyÔn Hoµng V©n: Giaã ¸n gi¶ng d¹y 5 !
  2. Kiểm tra bài cũ 34m 5dm = 34,5 m 21m 24cm = 21,24 m 7dm 4cm = 7,4 dm 3km 45m = 3,045 km 3cm 5mm = 3,5 cm 9km 234m = 9,234 km 4dm 32mm = 4,32 dm 12m 2cm = 12,02 m
  3. Toán Luyên tâp . .
  4. Toán Luyên tâp . . Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 35m 23cm = 35,23 m b) 51dm 3cm = 51,3 dm c) 14m 7cm = 14,07 m
  5. Toán Luyên tâp . . Bài 2a: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). 315cm = m Mẫu: 315cm = 3,15m Cách làm: 315cm = 300cm + 15cm = 3m15cm =3 15 m = 3,15m 100
  6. Toán Luyên tâp . . Bài 2b: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). 234cm = m Mẫu: 234cm = 2,34m Cách làm: 234cm = 200cm + 34cm =2m34cm =2 34 m = 2,34m 100
  7. Toán Luyên tâp . . Bài 2c: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). 506cm = m Mẫu: 506cm = 5,06m Cách làm: 506cm = 500cm + 6cm =5m6cm =5 6 m = 5,06m 100
  8. Toán Luyên tâp . . Bài 2d: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). 34dm = m Mẫu: 34dm = 3,4m Cách làm: 34dm = 30dm + 4dm =3m4dm =3 4 m = 3,4m 10
  9. Toán Luyên tâp . . Bài 3: Viết số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là Ki-lô-mét. a) 3km 245m = 3,245 km b) 5km 34m = 5,034 km c) 307m = 0,307 km
  10. Toán Luyên tâp . . Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 12,44 m = 12 m 44 cm b) 7,4 dm = 7 dm 4 cm c) 3,45 km = 3450 m d) 34,3 km = 34300 m
  11. Dặn dò ❖Ôn tập: Luyện tập ❖Chuẩn bị bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
  12. KÕt thóc bµi gi¶ng .