Bài giảng Toán Lớp 5 - Nhân một số thập phân với một số thập phân - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

l Thực hiện phép nhân như nhân các số tự nhiên.

Hai thừa số có tất cả ba chữ số ở phần thập phân, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra ba chữ số kể từ phải sang trái.

Muốn nhân một số thập phân với một số thập phân ta làm như sau:

- Nhân như nhân các số tự nhiên.

- Đếm xem trong phần thập phân của cả hai thừa số có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.
ppt 9 trang Thu Yến 14/12/2023 860
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Nhân một số thập phân với một số thập phân - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_nhan_mot_so_thap_phan_voi_mot_so_thap_p.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Nhân một số thập phân với một số thập phân - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

  1. Toán Nhân một số thập phân với một số thập phân Bài tập: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 2,1 x 3 = 6,3 Đ 2 x 1,2 = 24 S 2,5 x 10 = 25 Đ 3,00 = 3,0 = 30 S 2 = 2,0 = 2,00 Đ 1,4 x 2 = 1,4 x 2,0
  2. Toán Nhân một số thập phân với một số thập phân a) Ví dụ 1: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài 6,4 m, chiều rộng 4,8 m. Hỏi diện tích của mảnh vờn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Ta phải thực hiện phép tính: 6,4 x 4,8 = .( m2) Ta có: 6,4 m = 64 dm x 64 4,8 m = 48 dm 48 512 256 3072 (dm2) 3072 dm2 = 30,72 m2
  3. Toán Nhân một số thập phân với một số thập phân ⚫ Thực hiện phép nhân nh nhân x 64 6,4 48 x các số tự nhiên. 4,8 512 51 2 ⚫ Hai thừa số có tất cả hai chữ số ở 256 256 phần thập phân, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra hai chữ số kể từ phải 3072 (dm2) 30,7 2 2 (m ) sang trái. ⚫ Vậy 6,4 x 4,8 = 30,72
  4. Toán Nhân một số thập phân với một số thập phân b) Ví dụ 2: 4,75 x 1,3 = ?6,175 4,75 ⚫ Thực hiện phép nhân nh nhân các số tự x 1,3 nhiên. ⚫ Hai thừa số có tất cả ba chữ số ở phần 14 2 5 475 thập phân, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra ba chữ số kể từ phải sang trái. 6,17 5 Muốn nhân một số thập phân với một số thập phân ta làm nh sau: - Nhân nh nhân các số tự nhiên. - Đếm xem trong phần thập phân của cả hai thừa số có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.
  5. Toán Nhân một số thập phân với một số thập phân c) Luyện tập – Thực hành Bài 1 ( tr 59 ) Đặt tính rồi tính: a) 25,8 x 1,5 b) 16,25 x 6,7 c) 0,24 x 4,7 d) 7,826 x 4,5 25,8 16,25 0,24 7,826 x x x x 1,5 6,7 4,7 4,5 1290 11375 168 39130 258 9750 96 31304 38,70 108,875 1,128 35,2170
  6. Toán Nhân một số thập phân với một số thập phân c) Luyện tập – Thực hành Bài 2 ( tr 59 ) a) Tính rồi so sánh giá trị của a x b và b x a: a b a x b b x a 2,36 4,2 2,36 x 4,2 = 9,912 4,2 x 2,36 = 9,912 3,05 2,7 3,05 x 2,7 = 8,235 2,7 x 3,05 = 8,235 Nhận xét: Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích không thay đổi. a x b = b x a
  7. Toán Nhân một số thập phân với một số thập phân c) Luyện tập – Thực hành Bài 2 ( tr 59 ) b) Viết ngay kết quả tính: 4,34 x 3, 6 = 15,624 9,04 x 16 = 144,64 3,6 x 4,34 = 15,624 16 x 9,04 = 144,64 Bài 3 ( tr 59) Tóm tắt Bài giải Chu vi vờn cây hình chữ nhật là: Chiều dài : 15,62 m ( 15,62 + 8,4 ) x 2 = 48,04 ( m ) Chiều rộng : 8,4 m Diện tích vờn cây hình chữ nhật là: 15,62 x 8,4 = 131,208 ( m2) C = ? S = ? Đáp số: Chu vi: 40,04 m Diện tích: 131,208 m2
  8. Toán Nhân một số thập phân với một số thập phân Điền số thích hợp vào các ô trống dới đây: S : 3,5 x = 10 x 3,5 Viết các chữ tơng ứng với các số tìm ô : x 2,16 = 216 đợc vào các ô ở hàng cuối cùng của T : 1,1 x = 3,3 bài, em sẽ biết đợc tên một dạng số mà chúng ta đã học. H : x 2 = 8 P : 5,1 x 1,0 = Â : 2,4 x 2,00 = N : x 1,2 = 1,2 x 2,1 10 3 4,8 5,1 4,8 100 4 5,1 4 2,1
  9. Toán Nhân một số thập phân với một số thập phân Điền số thích hợp vào các ô trống dới đây: S : 3,5 x 10 = 10 x 3,5 Viết các chữ tơng ứng với các số tìm ô : 100 x 2,16 = 216 đợc vào các ô ở hàng cuối cùng của bài, em sẽ biết đợc tên một dạng số T : 1,1 x 3 = 3,3 mà chúng ta đã học. H : 4 x 2 = 8 P : 5,1 x 1,0 = 5,1 Â : 2,4 x 2,00 = 4,8 N : 2,1 x 1,2 = 1,2 x 2,1 10 3 4,8 5,1 4,8 S ố T H ậ P P H Â N 100 4 5,1 4 2,1