Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 9: Hỗn số - Nguyễn Văn Nam

* Đọc, viết hỗn số

Phần nguyên

Phần phân số

Đọc:

hai và ba phần tư

(hay đọc gọn là: “hai, ba phần tư”)

Em có nhận xét gì về cách đọc hỗn số trên?

Khi đọc hỗn số ta đọc phần nguyên rồi đọc phần phân số.

ppt 21 trang Thu Yến 14/12/2023 680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 9: Hỗn số - Nguyễn Văn Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_9_hon_so_nguyen_van_nam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 9: Hỗn số - Nguyễn Văn Nam

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ NHUẾ 2B THIẾT KẾ BÀI HỌC Môn: Toán Lớp: 5 Giáo viên: Ths. Nguyễn Văn Nam
  2. Kiểm tra bài cũ Tính: 11 3 5 1 a) b) : 3 4 8 2 Đáp án:
  3. Có 2 hình tròn và 3 hình tròn. 4 3 2 và 4 3 Hay: Có 2 hình tròn hình tròn. 4
  4. 2 3 4 Có 2 hình tròn và 3 hình tròn. 4 3 Nói gọn: “Có 2 và hình tròn”. 4 3 3 Viết gọn: 2 và hay 2 hình tròn. 4 4
  5. 2 3 3 4 2 và 3 4 Viết thành: 2 3 4 hay 2 4 3 Vậy: 2 gọi là hỗn số. 4
  6. * Đọc, viết hỗn số 3 2 4 Phần nguyên Phần phân số Đọc: hai và ba phần tư. (hay đọc gọn là: “hai, ba phần tư”) 2 3 4 Em có nhận xét gì về cách đọc hỗn số trên? Khi đọc hỗn số ta đọc phần nguyên rồi
  7. 2. Đọc, viết hỗn số 3 2 4 Phần nguyên Phần phân số Đọc: hai và ba phần tư 3 (hay đọc gọn là: “hai, ba phần tư”) 2 4 3 Viết: 2 4 Em hãy nhận xét cách viết hỗn số trên.
  8. * So sánh phần phân số với đơn vị 3 2 4 < 1 3 Nhận xét phần phân số và 1? 4 Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng
  9. - Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị. - Khi đọc (hoặc viết) hỗn số ta đọc (hoặc viết) phần nguyên rồi đọc (hoặc viết) phần phân số.
  10. 1 Viết: 2 2
  11. BÀI TẬP Bài 1: Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp: Mẫu: 1 Viết: 1 2 Đọc: một và một phần hai
  12. Bài 1: Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp: a) 1 Viết: 2 4 Đọc: hai và một phần tư
  13. Bài 1: Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp: 4 Viết: 2 5 Đọc: hai và bốn phần năm
  14. Bài 1: Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp: c) Viết: 2 3 Đọc: ba và hai phần ba
  15. Bài 2: Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số: 0 1 2 a) 1 2 3 4 5 1 2 3 4 10 1 1 1 1 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 0 1 2 3 b) 1 2 3 1 2 6 1 2 9 1 1 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3
  16. Trò chơi: Tìm hỗn số - ghép hình: 1 3 4 2 3 4 4 1 2 1 1 2
  17. Bài tập về hỗn số
  18. Chuyển các phân số sau thành hỗn số (theo mẫu)