Bài giảng Toán Lớp 5 - Trừ hai số thập phân - Đặng Thị Ngọc Hoa

Ví dụ 1: Đường gấp khúc ABC dài 4,29m, trong đó đoạn thẳng AB dài 1,84m. Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiêu mét ?

4,29 – 1,84 = ? (m)

4,29m – 1,84m = 2,45m

- Đặt tính sao cho hai dấu phẩy thẳng cột, các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau.

ppt 8 trang Thu Yến 15/12/2023 1300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Trừ hai số thập phân - Đặng Thị Ngọc Hoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tru_hai_so_thap_phan_dang_thi_ngoc_hoa.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Trừ hai số thập phân - Đặng Thị Ngọc Hoa

  1. TOÁN Giáo viên : Đặng Thị Ngọc Hoa Lớp 5B
  2. Toán Trừ hai số thập phân Ví dụ 1: Đường gấp khúc ABC dài 4,29m, trong đó đoạn thẳng AB dài 1,84m. Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiêu mét ? 4,29 – 1,84 = ? (m) 4,29m – 1,84m = 2,45m 4,29 - Đặt tính sao cho hai dấu phẩy thẳng cột, - các chữ số cùng một hàng thẳng cột với 1,84 nhau. , - Trừ như trừ các số tự nhiên. 2 45 - Viết dấu phảy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
  3. Toán Trừ hai số thập phân Ví dụ 2: 45,8 – 19,26 = ? 45,8 - 0 19,26 26,54 Muốn trừ một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau: - Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau. - Trừ như trừ các số tự nhiên. - Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
  4. Toán Trừ hai số thập phân Luyện tập: Bài 1: Tính: 68,4 46,8 50,81 - - - 25,7 9,34 19,256 42,7 37,46 31,554
  5. Toán Trừ hai số thập phân Luyện tập: Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 72,1 – 30,4 b) 5,12 – 0,68 c) 69 – 7,85 72,1 5,12 69,00 - - - 30,4 0,68 7,85 41,7 4,44 61,15
  6. Toán Trừ hai số thập phân Luyện tập: Bài 3: Một thùng đựng 28,75kg đường. Người ta lấy từ thùng đó ra 10,5kg đường, sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam đường? Bài giải Sau hai lần lấy, trong thùng còn lại số ki-lô-gam đường là: 28,75 – 10,5 – 8 = 10,25 (kg) Đáp số: 10,25kg
  7. Toán Phép trừ
  8. Ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em !