Bài giảng Toán Lớp 5 - Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân - Nguyễn Hoàng Vân
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a)8m 6dm = ..... m
b)2dm 2cm = ..... dm
c)3m 7cm = ..... m
d)23m 13cm = ..... m
Bài 2a: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét.
3m 4dm = ......... m
2m 5cm = ......... m
21m 36cm = ......... m
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân - Nguyễn Hoàng Vân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_viet_cac_so_do_do_dai_duoi_dang_so_thap.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân - Nguyễn Hoàng Vân
- Óu häc kim Ti g g ia n n ê g r to¸n häc T * * GV:NguyÔn Hoµng V©n: Giaã ¸n gi¶ng d¹y 5 !
- KIỂM TRA BÀI CŨ 47 x 32 47 X 8 X 4 47 x 4 a) = = 7 x 8 X 6 7 x 8 X 6 7 X6 = 47 x 4 = 47 x 2 X 2 7 X6 7 X 3 X 2 = 47 x 2 = 94 7 X 3 21 b) 27 x 15 X 21 = 9 x 3 x 5 X 3 x7 X 3 9 x 8 5 x 7 X 9 = 27
- Toán VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN a)Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 6m 4dm = m Cách làm: 4 6m 4dm = 6 m = 6,4m 10 Vậy: 6m 4dm = 6,4m
- Toán VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN b)Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 3m 5cm = m Cách làm: 5 3m 5cm = 3 m = 3,05m 100 Vậy: 3m 5cm = 3,05m
- Toán VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN LUYÊN TÂP . .
- Toán VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a)8m 6dm = 8,6 m b)2dm 2cm = 2,2 dm c)3m 7cm = 3,07 m d)23m 13cm = 23,13 m
- Toán VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN Bài 2a: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét. 3m 4dm = 3,4 m 2m 5cm = 2,05 m 21m 36cm = 21,36 m
- Toán VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN Bài 2b: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là đề-xi-mét. 8m 7dm = 8,7 dm 4dm 32mm = 4,32 dm 73mm = 0,73 dm
- Toán VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN Bài 3: Viết thập phân thích hợp vào chỗ chấm. ĐS a)5km 302m = 5,3025302 km b)5km 75m = 5,0755,0755,75 km ĐS c)302m = 0,3023020 km SĐ
- Dăn dò ❖Ôn tập: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân. ❖Chuẩn bị bài: Luyện tập. (trang 45)
- KÕt thóc bµi gi¶ng .