Bài giảng Toán Lớp 5 - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Nguyễn Hoàng Vân
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 56dm2 = ........ m2
b) 17dm2 23cm2 = ........ dm2
c) 23cm2 = ........ dm2
d) 2cm2 5mm2 = ........ cm2
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 1654m2 = ........ ha
b) 5000m2 = ........ ha
c) 1ha = ........ km2
d) 15ha = ........ km2
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Nguyễn Hoàng Vân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_viet_so_do_dien_tich_duoi_dang_so_thap.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Nguyễn Hoàng Vân
- Óu häc kim Ti g g ia n n ê g r to¸n häc T * * GV:NguyÔn Hoµng V©n: Giaã ¸n gi¶ng d¹y 5 !
- Kiểm tra bài cũ Điền số thích hợp vào chỗ trống: 342tạ tấn 7kg 3kg = = 2,0734,003 tạ tấn 1234 tấntạ 24kg 51kg = = 34,24 12,051 tạ tấn 6 tấn 456kg 768kg = = 4,56 6,768 tạ tấn 5467kg 128kg = = 1,28 5,467 tạ tấn
- Toán Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Bảng đơn vị đo diện tích Lớn hơn mét vuông Mét Bé hơn mét vuông vuông km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2
- Lớn hơn mét vuông Mét Bé hơn mét vuông vuông km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 2 2 2 2 2 2 1km2 1hm 1dam 1m 1dm 1cm 1mm 2 2 2 2 2 =100hm2 =100dam =100m =100dm =100cm =100mm 1 2 = 1 km2 = 1 hm2 = 1 dam2 = 1 m2 = 1 dm2 = cm 100 100 100 100 100 100 1km2 = .1 000 000 m2 1ha = 10 000 m2 1 1ha = km2 1km2 = .100 ha 100 = 0,01 km2
- a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 3m2 5dm2 = m2 2 2 5 Cách làm: 3m 5dm = 3 m2 = 3,05m2 100 Vậy : 3m2 5dm2 = 3,05m2 b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 = m2 Cách làm: 42dm2 = 42 m2 = 0,42m2 100 Vậy : 42dm2 = 0,42m2
- Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 56dm2 = 0,56 m2 b) 17dm2 23cm2 = 17,23 dm2 c) 23cm2 = 0,23 dm2 d) 2cm2 5mm2 = 2,05 cm2
- Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 1654m2 = 0,1654 ha b) 5000m2 = 0,5 ha c) 1ha = 0,01 km2 d) 15ha = 0,15 km2
- Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 5,34km2 = 534 ha b) 16,5m2 = 16 m2 50 dm2 c) 6,5km2 = 650 ha d) 7,6256ha = 76256 m2
- Dặn dò ❖Ôn tập: Bảng đơn vị đo diện tích ❖Chuẩn bị bài: Luyện tập chung (Trang 47)
- KÕt thóc bµi gi¶ng .