Bản nhận xét Sách giáo khoa Lớp 3 - Môn Công nghệ (Sách Cánh diều)

NỘI DUNG NHẬN XÉT

1. Sách giáo khoa môn Công nghệ( Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)

Tác giả: Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

Tiêu chí  Minh chứng đáp ứng của sách giáo khoa 
1. Tiêu chí 1: Phù hợp đặc điểm kinh tế - xã hội của Thành phố
a) Phù hợp việc giáo dục chính trị tư tưởng, truyền thống, lí tưởng, đạo đức, lối sống cho học sinh thành phố, giúp các em thấm nhuần, tự hào với văn hóa, truyền thống năng động, sáng tạo, nghĩa tình của Thành phố Hồ Chí Minh, tự hào là công dân của Việt Nam, sống có trách nhiệm với gia đình, xã hội và cộng đồng.

Nhận xét: Phù hợp với tiêu chí 1a

Minh Chứng:

Bài 1: Tự nhiên và công nghệ. Trang 7

Bài 2: Sử dụng đèn học. Trang 10

Bài 3: Sử dụng quạt điện. Trang 14

Bài 4: Sử dụng máy thu thanh. Trang 19

Bài 5: Sử dụng máy thu hình. Trang 24

Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình. Trang 29

Bài 7: Dụng cụ và vật liệu làm thủ công – Trang 35

Bài 8: Làm biển báo giao thông. Trang 47

Bài 9: Làm đồ chơi. Trang 54

 

 

b) Kiến thức hiện đại, hội nhập khu vực và quốc tế, có giá trị liên hệ thực tiễn đến đời sống hằng ngày, môi trường xung quanh học sinh.

Nhận xét: Phù hợp với tiêu chí 1b. Tuy nhiên bài 1 và 3 trang 7 và 14 tranh ảnh quá nhiều, mất tập trung. Nên giảm bớt.

Minh chứng: Phần 2 trang 8- bài 1

Bài 9: Làm đồ chơi. Trang 54

 

docx 8 trang Hoàng Cúc 22/02/2023 3100
Bạn đang xem tài liệu "Bản nhận xét Sách giáo khoa Lớp 3 - Môn Công nghệ (Sách Cánh diều)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxban_nhan_xet_sach_giao_khoa_lop_3_mon_cong_nghe.docx

Nội dung text: Bản nhận xét Sách giáo khoa Lớp 3 - Môn Công nghệ (Sách Cánh diều)

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢN NHẬN XÉT SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3 - MÔN CÔNG NGHỆ Họ và tên: Chức vụ: . Đơn vị công tác: . Các căn cứ nhận xét: Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2021 của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Ban hànhQuy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 438/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông. NỘI DUNG NHẬN XÉT 1. Sách giáo khoa môn Công nghệ( Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) Tác giả: Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam Tiêu chí Minh chứng đáp ứng của sách giáo khoa 1. Tiêu chí 1: Phù hợp đặc điểm kinh tế - xã hội của Thành phố a) Phù hợp việc giáo dục chính trị Nhận xét: Phù hợp với tiêu chí 1a tư tưởng, truyền thống, lí tưởng, Minh Chứng: đạo đức, lối sống cho học sinh Bài 1: Tự nhiên và công nghệ. Trang 7 thành phố, giúp các em thấm Bài 2: Sử dụng đèn học. Trang 10 nhuần, tự hào với văn hóa, truyền Bài 3: Sử dụng quạt điện. Trang 14 thống năng động, sáng tạo, nghĩa Bài 4: Sử dụng máy thu thanh. Trang 19 tình của Thành phố Hồ Chí Minh, Bài 5: Sử dụng máy thu hình. Trang 24 tự hào là công dân của Việt Nam, Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong sống có trách nhiệm với gia đình, gia đình. Trang 29 xã hội và cộng đồng. Bài 7: Dụng cụ và vật liệu làm thủ công – Trang 35 Bài 8: Làm biển báo giao thông. Trang 47 Bài 9: Làm đồ chơi. Trang 54 b) Kiến thức hiện đại, hội nhập Nhận xét: Phù hợp với tiêu chí 1b. Tuy nhiên bài 1 khu vực và quốc tế, có giá trị liên và 3 trang 7 và 14 tranh ảnh quá nhiều, mất tập trung. hệ thực tiễn đến đời sống hằng Nên giảm bớt.
  2. Tiêu chí Minh chứng đáp ứng của sách giáo khoa ngày, môi trường xung quanh học Minh chứng: Phần 2 trang 8- bài 1 sinh. Bài 9: Làm đồ chơi. Trang 54 c) Đảm bảo tính kế thừa, phù hợp Nhận xét: Phù hợp với tiêu chí 1c với phong tục, tập quán, lối sống, Minh chứng: văn hóa người Việt Nam trên mọi Phần 1 trang 10 – bài 2 miền đất nước, trong đó có chú Bài 9: Làm đồ chơi. Trang 54 trọng đến phong tục, tập quán, lối sống, văn hóa của Thành phố. d) Đáp ứng được định hướng phát Nhận xét: Phù hợp với tiêu chí 1d triển giáo dục và đào tạo của Minh chứng: Thành phố, xây dựng Thành phố Phần 3 trang 12 – bài 2 Hồ Chí Minh trở thành Đô thị Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong thông minh, hướng đến đào tạo gia đình. Trang 29 nguồn nhân lực chất lượng cao, Bài 7: Dụng cụ và vật liệu làm thủ công – Trang đạt chuẩn quốc tế, đáp ứng yêu 35 cầu hội nhập khu vực và quốc tế. e) Khuyến khích học sinh thực Nhận xét: Phù hợp với tiêu chí 1e hành nghiên cứu khoa học, phát Minh chứng: huy tính tích cực chủ động học Phần 3 trang 17 – bài 3 tập, hình thành kĩ năng tự học, tự Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong nghiên cứu cho học sinh, giáo dục gia đình. Trang 29 gợi mở; tạo cơ hội cho học sinh Bài 7: Dụng cụ và vật liệu làm thủ công – Trang trải nghiệm, phát huy tối đa khả 35 năng sáng tạo, chiếm lĩnh và vận dụng kiến thức vào cuộc sống. 2. Tiêu chí 2: Phù hợp với điều kiện tổ chức dạy và học tại cơ sở giáo dục phổ thông a) Phù hợp với năng lực, trình độ Nhận xét: Phù hợp với tiêu chí 2a của đội ngũ, cán bộ quản lý, giáo Minh chứng: viên, phục vụ mục tiêu giáo Phần 1 trang 29,30 bài 6 dục, nhất là trong tổ chức dạy học Bài 1: Tự nhiên và công nghệ. Trang 7 ngoại ngữ, tin học, chủ đề STEM, Bài 2: Sử dụng đèn học. Trang 10 rèn luyện kĩ năng mềm giúp học Bài 3: Sử dụng quạt điện. Trang 14 sinh trở thành người công dân Bài 4: Sử dụng máy thu thanh. Trang 19 toàn cầu, sẵn sàng cho quá trình hội nhập khu vực và quốc tế của Thành phố. b) Phù hợp với điều kiện cơ sở vật Nhận xét: Phù hợp với tiêu chí 2b chất và thiết bị dạy học hiện đại, Minh chứng: đáp ứng tốt và phát huy thế mạnh Bài 1: Tự nhiên và công nghệ. Trang 7 về công nghệ thông tin và truyền Bài 2: Sử dụng đèn học. Trang 10 thông trong tổ chức các hoạt động Bài 3: Sử dụng quạt điện. Trang 14
  3. Tiêu chí Minh chứng đáp ứng của sách giáo khoa giáo dục. Bài 4: Sử dụng máy thu thanh. Trang 19 c) Đảm bảo tính phân hóa, đa Nhận xét: Phù hợp với tiêu chí 2c dạng loại hình trường lớp, tạo Minh chứng: điều kiện khuyến khích cán bộ Phần 1 trang 46,47 bài 9 quản lý và giáo viên tâm huyết, Bài 1: Tự nhiên và công nghệ. Trang 7 năng động, sáng tạo, phát huy Bài 2: Sử dụng đèn học. Trang 10 năng lực, sở trường, tổ chức dạy Bài 3: Sử dụng quạt điện. Trang 14 học theo định hướng phát huy Bài 4: Sử dụng máy thu thanh. Trang 19 phẩm chất và năng lực của học Bài 5: Sử dụng máy thu hình. Trang 24 sinh, tăng cường giáo dục kỹ năng Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong thực hành xã hội. gia đình. Trang 29 Bài 7: Dụng cụ và vật liệu làm thủ công – Trang 35 Bài 8: Làm biển báo giao thông. Trang 47 Bài 9: Làm đồ chơi. Trang 54 d) Đáp ứng tích cực và có tính mở Nhận xét: Phù hợp với tiêu chí 2d trong đổi mới hình thức tổ chức, Minh chứng: phương pháp giảng dạy - học tập, Phần 2 trang 56 bài 10 kiểm tra - đánh giá hướng đến Bài 4: Sử dụng máy thu thanh. Trang 19 giáo dục thông minh, tiệm cận các Bài 5: Sử dụng máy thu hình. Trang 24 chuẩn quốc tế, xây dựng xã hội Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong học tập. gia đình. Trang 29 Bài 7: Dụng cụ và vật liệu làm thủ công – Trang 35 2. Sách giáo khoa môn Công nghệ( Chân trời sáng tạo) Tác giả: Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Lê Thị Mỹ Nga, Đoàn Thị Ngân. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam Tiêu chí Minh chứng đáp ứng của sách giáo khoa 1. Tiêu chí 1: Phù hợp đặc điểm kinh tế - xã hội của Thành phố a) Phù hợp việc giáo dục chính trị Nhận xét: Phù hợp với tiêu chí 1a, tuy nhiên nội dung tư tưởng, truyền thống, lí tưởng, hơi dài ở trang 12- bài 2. đạo đức, lối sống cho học sinh Minh chứng: thành phố, giúp các em thấm Bài 1: Tự nhiên và công nghệ(Trang 6) nhuần, tự hào với văn hóa, truyền Bài 2: Sử dụng đèn học. Trang 12 thống năng động, sáng tạo, nghĩa Bài 3: Sử dụng quạt điện(Trang 18) tình của Thành phố Hồ Chí Minh, Bài 4: Sử dụng máy thu thanh( Trang 24) tự hào là công dân của Việt Nam, Bài 5: Sử dụng máy thu hình( Trang30)
  4. Tiêu chí Minh chứng đáp ứng của sách giáo khoa sống có trách nhiệm với gia đình, Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong gia xã hội và cộng đồng. đình(Trang 37) Bài 7: Làm đồ dung học tập trong gia đình( Trang 45) Bài 8: Làm biển báo giao thông( Trang 50) Bài 9: Làm đồ chơi(Trang 55) Phần dự án 1 và 2 trang 42 và 63 Phần ôn tập trang 43 và 65 b) Kiến thức hiện đại, hội nhập Nhận xét: Phù hợp với tiêu chí 1b. khu vực và quốc tế, có giá trị liên Minh chứng: hệ thực tiễn đến đời sống hằng Bài 1: Tự nhiên và công nghệ(Trang 6) ngày, môi trường xung quanh học Bài 2: Sử dụng đèn học. Trang 12 sinh. Bài 3: Sử dụng quạt điện(Trang 18) Phần quan sát trang 7, 8 và 9(Bài 1) c) Đảm bảo tính kế thừa, phù hợp với phong tục, tập quán, lối sống, Nhận xét: Phù hợp với tiêu chí 1c văn hóa người Việt Nam trên mọi Minh chứng: miền đất nước, trong đó có chú Bài 3: Sử dụng quạt điện(Trang 18) trọng đến phong tục, tập quán, lối Bài 4: Sử dụng máy thu thanh( Trang 24) sống, văn hóa của Thành phố. Ôn tập phần 1 và 2 trang 43 và 65 d) Đáp ứng được định hướng phát Nhận xét: Phù hợp với tiêu chí 1d triển giáo dục và đào tạo của Minh chứng: Thành phố, xây dựng Thành phố Bài 3: Sử dụng quạt điện(Trang 18) Hồ Chí Minh trở thành Đô thị Bài 4: Sử dụng máy thu thanh( Trang 24) thông minh, hướng đến đào tạo Phần luyện tập trang 11(Bài 1) nguồn nhân lực chất lượng cao, Bài 5: Sử dụng máy thu hình( Trang30) đạt chuẩn quốc tế, đáp ứng yêu Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong gia cầu hội nhập khu vực và quốc tế. đình(Trang 37) e) Khuyến khích học sinh thực Nhận xét: Phù hợp với tiêu chí 1e hành nghiên cứu khoa học, phát Minh chứng: huy tính tích cực chủ động học Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong gia tập, hình thành kĩ năng tự học, tự đình(Trang 37) nghiên cứu cho học sinh, giáo dục Bài 7: Làm đồ dung học tập trong gia đình( Trang gợi mở; tạo cơ hội cho học sinh 45) trải nghiệm, phát huy tối đa khả Bài 8: Làm biển báo giao thông( Trang 50) năng sáng tạo, chiếm lĩnh và vận Bài 9: Làm đồ chơi(Trang 55) dụng kiến thức vào cuộc sống. Phần Các bộ phận chính của đèn học Trang 13(Bài 2) 2. Tiêu chí 2: Phù hợp với điều kiện tổ chức dạy và học tại cơ sở giáo dục phổ thông a) Phù hợp với năng lực, trình độ Nhận xét: Phù hợp với tiêu chí 2a của đội ngũ, cán bộ quản lý, giáo Minh chứng: viên, phục vụ mục tiêu giáo Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong gia dục, nhất là trong tổ chức dạy học đình(Trang 37)
  5. Tiêu chí Minh chứng đáp ứng của sách giáo khoa ngoại ngữ, tin học, chủ đề STEM, Bài 7: Làm đồ dung học tập trong gia đình( Trang rèn luyện kĩ năng mềm giúp học 45) sinh trở thành người công dân Bài 8: Làm biển báo giao thông( Trang 50) toàn cầu, sẵn sàng cho quá trình Bài 9: Làm đồ chơi(Trang 55) hội nhập khu vực và quốc tế của Dự án 1 và 2 Trang 42 và 63 Thành phố. b) Phù hợp với điều kiện cơ sở vật Nhận xét: Phù hợp với tiêu chí 2b chất và thiết bị dạy học hiện đại, Minh chứng: đáp ứng tốt và phát huy thế mạnh Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong gia về công nghệ thông tin và truyền đình(Trang 37) thông trong tổ chức các hoạt động Bài 7: Làm đồ dung học tập trong gia đình( Trang giáo dục. 45) Bài 8: Làm biển báo giao thông( Trang 50) Bài 9: Làm đồ chơi(Trang 55) Phần vận dụng Trang 17( bài 2) c) Đảm bảo tính phân hóa, đa Minh chứng: dạng loại hình trường lớp, tạo Phần vận dụng trang 35( Bài 5) điều kiện khuyến khích cán bộ Nhận xét: Phù hợp với tiêu chí 2c quản lý và giáo viên tâm huyết, Bài 4: Sử dụng máy thu thanh( Trang 24) năng động, sáng tạo, phát huy Bài 5: Sử dụng máy thu hình( Trang30) năng lực, sở trường, tổ chức dạy Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong gia học theo định hướng phát huy đình(Trang 37) phẩm chất và năng lực của học sinh, tăng cường giáo dục kỹ năng thực hành xã hội. d) Đáp ứng tích cực và có tính mở Nhận xét: Phù hợp với tiêu chí 2d trong đổi mới hình thức tổ chức, Minh chứng: phương pháp giảng dạy - học tập, Nên thêm một số tranh minh họa cho câu chuyện kiểm tra - đánh giá hướng đến trang 36- bài 6 giáo dục thông minh, tiệm cận các Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong gia chuẩn quốc tế, xây dựng xã hội đình(Trang 37) học tập. Bài 7: Làm đồ dung học tập trong gia đình( Trang 45) Bài 8: Làm biển báo giao thông( Trang 50) Bài 9: Làm đồ chơi(Trang 55) Các bộ phận chính của quạt trang 19( Bài 3) Phần luyện tập Trang 29( bài 4) 3. Sách giáo khoa môn Công nghệ( Bộ Cánh Diều) Tác giả: Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Hoàng Đình Long (Chủ biên), Nhữ Thị Việt Hoa, Nguyễn Thị Mai Lan. Nhà xuất bản Đại học sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Tiêu chí Minh chứng đáp ứng của sách giáo khoa
  6. Tiêu chí Minh chứng đáp ứng của sách giáo khoa 1. Tiêu chí 1: Phù hợp đặc điểm kinh tế - xã hội của Thành phố a) Phù hợp việc giáo dục chính trị Nhận xét: Đánh giá đạt tiêu chí 1a, phù hợp tư tưởng, truyền thống, lí tưởng, Chủ đề 1 và Chủ đề 2( Tất cả 9 bài) đạo đức, lối sống cho học sinh Minh chứng: thành phố, giúp các em thấm Bài 1: Tự nhiên và công nghệ. Trang 6 nhuần, tự hào với văn hóa, truyền Bài 2: Sử dụng đèn học. Trang 10 thống năng động, sáng tạo, nghĩa Bài 7: Làm đồ dung học tập. Trang 38 tình của Thành phố Hồ Chí Minh, Bài 8: Làm biển báo giao thông. Trang 47 tự hào là công dân của Việt Nam, sống có trách nhiệm với gia đình, Bài 4: Sử dụng máy thu thanh. Trang 21 xã hội và cộng đồng. Bài 5: Sử dụng máy thu hình. Trang 27 Bài 9: Làm đồ chơi. Trang 55 Bài 3: Sử dụng quạt điện. Trang 15 b) Kiến thức hiện đại, hội nhập Nhận xét: Đánh giá đạt tiêu chí 1b, phù hợp khu vực và quốc tế, có giá trị liên Minh chứng: hệ thực tiễn đến đời sống hằng Bài 1: Tự nhiên và công nghệ. Trang 6 ngày, môi trường xung quanh học Bài 7: Làm đồ dung học tập. Trang 38 sinh. Bài 4: Sử dụng máy thu thanh. Trang 21 Bài 9: Làm đồ chơi. Trang 55 c) Đảm bảo tính kế thừa, phù hợp Nhận xét: Đánh giá đạt tiêu chí 1c, phù hợp với phong tục, tập quán, lối sống, Minh chứng: văn hóa người Việt Nam trên mọi Bài 1: Tự nhiên và công nghệ. Trang 6 miền đất nước, trong đó có chú Bài 3: Sử dụng quạt điện. Trang 15 trọng đến phong tục, tập quán, lối Bài 7: Làm đồ dung học tập. Trang 38 sống, văn hóa của Thành phố. Bài 9: Làm đồ chơi. Trang 55 d) Đáp ứng được định hướng phát Nhận xét: Đánh giá đạt tiêu chí 1d, phù hợp triển giáo dục và đào tạo của Minh chứng: Thành phố, xây dựng Thành phố Bài 1: Tự nhiên và công nghệ. Trang 6 Hồ Chí Minh trở thành Đô thị Bài 3: Sử dụng quạt điện. Trang 15 thông minh, hướng đến đào tạo Bài 7: Làm đồ dung học tập. Trang 38 nguồn nhân lực chất lượng cao, Bài 9: Làm đồ chơi. Trang 55 đạt chuẩn quốc tế, đáp ứng yêu cầu hội nhập khu vực và quốc tế. e) Khuyến khích học sinh thực Nhận xét: Đánh giá đạt tiêu chí 1e, phù hợp hành nghiên cứu khoa học, phát Minh chứng: huy tính tích cực chủ động học Bài 1: Tự nhiên và công nghệ. Trang 6 tập, hình thành kĩ năng tự học, tự Bài 3: Sử dụng quạt điện. Trang 15 nghiên cứu cho học sinh, giáo dục Bài 5: Sử dụng máy thu hình. Trang 27 gợi mở; tạo cơ hội cho học sinh Bài 7: Làm đồ dung học tập. Trang 38 trải nghiệm, phát huy tối đa khả Bài 9: Làm đồ chơi. Trang 55 năng sáng tạo, chiếm lĩnh và vận
  7. Tiêu chí Minh chứng đáp ứng của sách giáo khoa dụng kiến thức vào cuộc sống. 2. Tiêu chí 2: Phù hợp với điều kiện tổ chức dạy và học tại cơ sở giáo dục phổ thông a) Phù hợp với năng lực, trình độ Nhận xét: Đánh giá đạt tiêu chí 2a, phù hợp của đội ngũ, cán bộ quản lý, giáo Bài 1: Tự nhiên và công nghệ. Trang 6 viên, phục vụ mục tiêu giáo Minh chứng: dục, nhất là trong tổ chức dạy học Bài 2: Sử dụng đèn học. Trang 10 ngoại ngữ, tin học, chủ đề STEM, Bài 3: Sử dụng quạt điện. Trang 15 rèn luyện kĩ năng mềm giúp học Bài 7: Làm đồ dung học tập. Trang 38 sinh trở thành người công dân Bài 9: Làm đồ chơi. Trang 55 toàn cầu, sẵn sàng cho quá trình hội nhập khu vực và quốc tế của Thành phố. b) Phù hợp với điều kiện cơ sở vật Nhận xét: Đánh giá đạt tiêu chí 2b phù hợp chất và thiết bị dạy học hiện đại, Minh chứng: đáp ứng tốt và phát huy thế mạnh Bài 1: Tự nhiên và công nghệ. Trang 6 về công nghệ thông tin và truyền Bài 2: Sử dụng đèn học. Trang 10 thông trong tổ chức các hoạt động Bài 3: Sử dụng quạt điện. Trang 15 giáo dục. Bài 4: Sử dụng máy thu thanh. Trang 21 Bài 7: Làm đồ dung học tập. Trang 38 Bài 9: Làm đồ chơi. Trang 55 c) Đảm bảo tính phân hóa, đa Nhận xét: Đánh giá đạt tiêu chí 2c, phù hợp dạng loại hình trường lớp, tạo Minh chứng: điều kiện khuyến khích cán bộ Bài 1: Tự nhiên và công nghệ. Trang 6 quản lý và giáo viên tâm huyết, Bài 2: Sử dụng đèn học. Trang 10 năng động, sáng tạo, phát huy Bài 7: Làm đồ dung học tập. Trang 38 năng lực, sở trường, tổ chức dạy Bài 2: Sử dụng đèn học. Trang 10 học theo định hướng phát huy Bài 3: Sử dụng quạt điện. Trang 15 phẩm chất và năng lực của học sinh, tăng cường giáo dục kỹ năng Bài 4: Sử dụng máy thu thanh. Trang 21 thực hành xã hội. Bài 9: Làm đồ chơi. Trang 55 d) Đáp ứng tích cực và có tính mở Nhận xét: Đánh giá đạt tiêu chí 2d, phù hợp trong đổi mới hình thức tổ chức, Minh chứng: phương pháp giảng dạy - học tập, Bài 1: Tự nhiên và công nghệ. Trang 6 kiểm tra - đánh giá hướng đến Bài 2: Sử dụng đèn học. Trang 10 giáo dục thông minh, tiệm cận các Bài 3: Sử dụng quạt điện. Trang 15 chuẩn quốc tế, xây dựng xã hội Bài 4: Sử dụng máy thu thanh. Trang 21 học tập. Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình. Trang 33 Bài 7: Làm đồ dung học tập. Trang 38 Bài 9: Làm đồ chơi. Trang 55
  8. , ngày tháng năm 2022 Người nhận xét