Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nam

Câu 10: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng
cách giữa hai phần tử môi trường
A. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
B. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
C. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
D. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
Câu 11: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản tự do, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. 
pdf 4 trang Hoàng Cúc 23/02/2023 3780
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_201.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I HÀ NAM Năm học 2020 - 2021 Bài: Khoa học Tự nhiên - Lớp 12 (Đề gồm 4 trang) Môn thành phần: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề 201 Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Tần số góc của dao động là A. ω. B. A. C. φ. D. x. Câu 2: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Cường độ dòng điện. B. Điện áp. C. Suất điện động. D. Công suất. Câu 3: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số của sóng. B. Biên độ của sóng. C. Tốc độ truyền sóng. D. Bước sóng. Câu 4: Dòng điện i 2 2 cos 100 t (A) có giá trị hiệu dụng bằng: A. 2 A. B. 2 A. C. 22 A. D. 1A. Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 22 22 A. AA12 . B. AA12 . C. AA12 . D. AA12 . Câu 6: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2kλ với k = 0, ±1, ± 2, B. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ± 2, C. (2k + 1)λ, với k = 0, ±1, ± 2, D. (k + 0,5)λ, với k = 0, ± 1, ± 2, Câu 7: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm? A. Mức cường độ âm. B. Độ to của âm. C. Đồ thị dao động âm. D. Tần số âm. Câu 8: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. trễ pha so với cường độ dòng điện. B. sớm pha so với cường độ dòng điện. 2 4 C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D. sớm pha so với cường độ dòng điện. 4 2 Câu 9: Đặt điện áp u U0 cos  t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là: R L R L A. . B. . C. . D. . L R RL2  2 RL2  2 Câu 10: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường A. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng. B. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng. C. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng. D. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng. Câu 11: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản tự do, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. D. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. Câu 12: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Trang 1/4 - Mã đề 201
  2. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức. Câu 13: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. Giảm công suất truyền tải. B. Tăng chiều dài đường dây. C. Tăng điện áp trước khi truyền tải. D. Giảm tiết diện dây. Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm. Dao động có biên độ là A. 12 cm. B. 24 cm. C. 3 cm. D. 6 cm. Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0.cos(ωt) V. Tổng trở của mạch điện là. 2 2 2 1 2 1 A. ZRL  . B. ZRL  . C L 2 2 2 1 2 1 C. ZRL  . D. ZRL  . C C Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. B. hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. D. hướng về vị trí biên. Câu 17: Vật dao động tắt dần có A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. B. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. C. thế năng luôn giảm theo thời gian. D. li độ luôn giảm dần theo thời gian. Câu 18: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hoà. Tần số góc dao động của con lắc là 1g g g A. . B. . C. 2 . D. . 2 g Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là: 1 1 A. L . B. . C. L . D. . L L Câu 20: Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Người ta phải thực hiện các bước: a. Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường g. b. Dùng đồng hồ bấm dây để đo thời gian của một dao động toàn phần để tính được chu kỳ T, lặp lại phép đo 5 lần. c. Kích thích cho vật dao động nhỏ. d. Dùng thước đo 5 lần chiều dài của dây treo từ điểm treo tới tâm vật. 2 e. Sử dụng công thức g4 2 để tính gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí T f. Tính giá trị trung bình và T Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên: A. a, b, c, d, e, f. B. a, d, c, b, f, e. C. a, c, b, d, e, f. D. a, c, d, b, f, e. Câu 21: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt − πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng 1 A. 3 m/s. B. 6 cm/s. C. m / s D. 6 m/s. 3 Câu 22: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là   A. λ. B. . C. 2λ. D. . 4 2 Trang 2/4 - Mã đề 201
  3. Câu 23: Trong các đồ thị dao động âm bên dưới, hình biểu diễn âm do âm thoa phát ra là? Hình 3 Hình 2 Hình 4 Hình 1 A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1 Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với chu kì riêng 1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng của vật là A. 200 g. B. 150 g. C. 250 g. D. 100 g. Câu 25: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng vuông pha. Tại thời điểm t giá trị tức thời của hai li độ là 3 cm và 4 cm. Giá trị của li độ tổng hợp tại thời điểm đó là A. 5 cm. B. 1 cm. C. 7 cm. D. 6 cm. Câu 26: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos20πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ tmyền sóng trong nước là 80 cm/s. Hai điểm P, Q nằm trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là PA − PB = 28 cm, QA − QB = 24 cm. Kết luận về dao động của P, Q là A. P có biên độ cực tiểu, Q có biên độ cực đại. B. P, Q có biên độ cực đại. C. P có biên độ cực đại, Q có biên độ cực tiểu. D. P, Q có biên độ cực tiểu. Câu 27: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x11 6sin t (cm) và x2 8cos t (cm) . Biên độ của dao động tổng hợp 14 cm. Giá trị φ1 là 3 2 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6 Câu 28: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là 6 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. 2 Câu 29: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây cảm thuần L = H, tụ điện có điện 10 4 dung C = F mắc nối tiêp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 200 2.cos 100 t V . Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là 4 A. i 2 2 cos 100 t A . B. i 2cos 100 t A . 2 C. i 2 2 cos 100 t A . D. i 2.cos 100 t A . 2 Câu 30: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90dB. Cho cường độ âm chuẩn 10−12 W/m2. Cường độ của âm đó tại A là: A. 10−3 W/m2. B. 10−2 W/m2. C. 10−5 W/m2. D. 10−4 W/m2. Câu 31: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 2500. B. 1100. C. 2000. D. 2200. Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 9A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng Trang 3/4 - Mã đề 201
  4. A. 3,6 A. B. 7,5 A. C. 4,5 A. D. 2,0 A. Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L,r) và tụ điện (C), với R = r. Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 30 10V . Giá trị của U là A. 120 V. B. 60V. C. 60 2 V. D. 120 2V . Câu 34: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Tại t0 = 0, vật đi qua O theo chiều dương. Kể từ t0 đến ts , vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Kể từ t0 đến t2 1 15 = 0,3π (s) vật đã đi được 12 cm. Vận tốc của vật tại t0 = 0 bằng A. 25 cm/s. B. 20 cm/s. C. 3 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos ωt (U0 và ω có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 2 5r, cảm kháng của cuộndây ZL = 4r và LC ω > 1. Khi C = C0 và khi C = 0,5C0 thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương ứng là u1 = U01 cos(ωt + φ) và u2 = U02cos(ωt + φ) (U01 và U02 có giá trị dương). Giá trị của là φ A. 1,05 rad. B. 0,79 rad. C. 0,47 rad. D. 0, 62 rad. Câu 36: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với điện áp trên tụ là A. 0,75π. B. π/6. C. π/3. D. 0,25π. Câu 37: Đặt điện áp u 400cos 100 t / 3 (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 200 Ω, thấy dòng điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau 600. Tìm công suất tiêu thụ của đoạn mạch? A. 150W. B. 50W. C. 250W. D. 100W. Câu 38: Lần lượt treo các vật nặng m1 và m21 1,5m vào một đầu tự do của một lò xo thì chiều dài của lò xo lần lượt là 21 cm và 21,5 cm. Treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo rồi kích thích cho chúng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A A22 16,875cm , lấy g 10 m/s2. Khi hai vật đi xuống vị trí cân bằng thì vật m2 tuột khỏi vật m1. Khoảng cách giữa hai vật tại thời điểm gần nhất mà lò xo dài nhất gần nhất giá trị nào sau đây? A. 10,2 cm. B. 7,2 cm. C. 4,2 cm. D. 3,0 cm. Câu 39: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Biết AB = 82 . C là một điểm trên mặt nước sao cho ΔABC vuông cân tại B . Trên AC số điểm dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn là A. 3. B. 1. C. 5. D. 7. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn U;U;URC L C cảm thuần L, biến trở R và tụ điện C. Gọi URC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và biến trở R, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, UL là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URC, UL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi R = 2R0, thì hệ số công suất của đoạn mạch AB xấp xỉ là O R A. 0,96. B. 0,79. 0 R C. 0,63. D. 0,85. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Người coi khảo sát không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh ; Số báo danh Người coi thứ nhất Người coi thứ hai Trang 4/4 - Mã đề 201