Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 204 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Thuận

Câu 2: Âm nghe được là sóng cơ học có tần số từ
A. 16 Hz đến 20 MHz. B. 16 Hz đến 200 KHz. C. 16 Hz đến 2 KHz. D. 16 Hz đến 20 KHz.
Câu 3: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số tăng. B. chu kì giảm. C. tốc độ giảm. D. bước sóng tăng.
Câu 4: Đặc trưng vật lý của âm bao gồm:
A. cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và độ cao của âm.
B. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, độ to của âm.
C. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm.
D. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và âm sắc. 
pdf 5 trang Hoàng Cúc 23/02/2023 2460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 204 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Thuận", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_204_nam_ho.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 204 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Thuận

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I BÌNH THUẬN NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Vật Lí - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm 04 trang) MÃ ĐỀ: 204 Họ và tên học sinh: Số báo danh Lớp Câu 1: Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài , gồm một đầu dây cố định và một đầu tự do. Sóng truyền trên dây có bước sóng , lấy k = 0, 1, 2, Điều kiện để có sóng dừng trên dây là   k A. =+(21k ) . B. =+(21k ) . C. =k . D. = . 2 4 2 Câu 2: Âm nghe được là sóng cơ học có tần số từ A. 16 Hz đến 20 MHz. B. 16 Hz đến 200 KHz. C. 16 Hz đến 2 KHz. D. 16 Hz đến 20 KHz. Câu 3: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì A. tần số tăng. B. chu kì giảm. C. tốc độ giảm. D. bước sóng tăng. Câu 4: Đặc trưng vật lý của âm bao gồm: A. cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và độ cao của âm. B. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, độ to của âm. C. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm. D. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và âm sắc. Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài là g 1g A. T = . B. T = . C. T = . D. T = 2 . g 2 g Câu 6: Một vật dao động điều hòa với tần số góc  . Chu kì dao động của vật là   2 A. T = . B. T = . C. T = . D. T = . 2   Câu 7: Dao động tắt dần có A. li độ giảm dần. B. biên độ giảm dần. C. động năng giảm dần. D. cơ năng không đổi. Câu 8: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v. Khi đó bước sóng được tính theo công thức 2v v A. = . B. λ = 3vf. C. = . D. λ = vf. f f Câu 9: Một dao động điều hòa x=+ 30cos t mm. Véc tơ quay OM biểu diễn dao động đó tại thời 32 điểm ban đầu hợp với trục Ox một góc là A. . B. . C. . D. . 2 3 6 12 Câu 10: Trong các đại lượng của dao động điều hòa: Li độ; vận tốc; gia tốc; lực kéo về, đại lượng nào không đổi chiều (đổi dấu) khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng ? A. Vận tốc. B. Gia tốc. C. Li độ. D. Lực kéo về. Câu 11: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có dạng v = 20cos(5t) cm/s. Tốc độ của vật qua khi vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 15 cm/s. C. 4 cm/s. D. 20 cm/s. Trang 1/4 - Mã đề thi 204
  2. Câu 12: Đặt điện áp u= U0 cos t vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch tính theo công thức 1 1 A. ZR(C).=22 +  − B. Z= R2 + (  L − ). L C 1 1 C. ZR(L).=22 +  − D. Z= R2 + (  L) 2 − ( ) 2 . C C Câu 13: Một hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn với tần số f. Tần số dao động của hệ là A. 2f. B. 2 f. C. 0,5f. D. f. Câu 14: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 22 A. A = 0,5(A1 + A2) . B. A = A1 + A2. C. A = A12+ A . D. A = A12− A . Câu 15: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường thẳng nối tâm của hai nguồn sóng có độ dài là A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng. Câu 16: Từ thông qua khung dây có dạng  =0 cos(  t + ) , 0 và  > 0. Suất điện động cực đại trong khung được tính theo công thức  A. E = 2 . B. E = 0 . 00 0   C. E0 = . D. E00= . 0 Câu 17: Đặt điện áp u = U0 cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là U U A. i0 cos t . B. it0 cos . L2 2 L2 U U C. it0 cos  . D. it0 cos . L2 2 L2 Câu 18: Dòng điện i= 4cos(100 t)(A) có giá trị hiệu dụng bằng A. 4 A. B. 2 2 A. C. 2 A. D. 2 A. Câu 19: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. pha ban đầu nhưng khác tần số. B. biên độ nhưng khác tần số C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 20: Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa A. tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ dao động. B. tỉ lệ thuận với biên độ dao động. C. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động. D. tỉ lệ nghịch với biên độ dao động. Câu 21: Hai dao động cùng phương có phương trình li độ: x1 = 3cos(2t) cm và x2 = 4cos( 2t − ) cm . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là A. 5 cm. B. 3,5 cm. C. 1 cm. D. 7 cm. Câu 22: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 5 cm. Điểm M cách A một khoảng 25 cm, cách B một khoảng 5 cm sẽ dao động với biên độ là A. 0. B. 2a. C. –2a. D. a. Trang 2/4 - Mã đề thi 204
  3. Câu 23: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 0,625 Hz tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 m/s2. Chiều dài của con lắc đó là A. 36 cm. B. 100 cm. C. 64 cm. D. 62,5 cm. Câu 24: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(2πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 50 cm/s. D. 200 cm/s. Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài 60 cm dao động điều hòa với biên độ góc là 0,15 rad. Biên độ dài của dao động con lắc là A. 4,5 cm. B. 9 cm. C. 18 cm. D. 6 cm. Câu 26: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Khi vật có li độ 2 cm thì có vận tốc 20 cm/s. Biên độ dao động của vật là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 2 2 cm. D. 2 cm. Câu 27: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Một âm có mức cường độ âm là L = 40 dB thì âm này có cường độ là A. 3.10–8 W/m2. B. 2.10–8 W/m2. C. 10–8 W/m2. D. 4.10–8 W/m2. 10−4 Câu 28: Một tụ điện có CF= mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp 2 u= 100 2 cos 100 t − V. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 4 1 2 A. A. B. A. C. 2 A. D. 2 A. 2 2 Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 1,2 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 6,1 cm, tại A là một nút sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là A. 11 nút. B. 21 nút. C. 8 nút. D. 20 nút. Câu 30: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 500 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 4rad /s trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Suất điện động cực đại trong khung là A. 1 V. B. 2 2 V. C. 4 V. D. 4 2 V. Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ của con lắc có li độ 4 cm thì thế năng của con lắc là A. 2,00 J. B. 0,08 J. C. 0,16 J. D. 4,00 J. Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x= 6cos( t)cm . Vận tốc của 1 chất điểm tại thời điểm ts= là 6 A. − 3 cm/s. B. 3 cm/s. C. 33 cm/s. D. − 33 cm/s. Câu 33: Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 10 giây. Chu kỳ dao động của sóng biển là A. 3 s. B. 5 s. C. 6 s. D. 2 s. Câu 34: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 40 m/s. B. v = 60 m/s. C. v = 80 m/s. D. v =50 m/s. Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm lò xo dãn a thì tốc độ của vật là 8 b. Tại thời điểm lò xo dãn 2a thì tốc độ của vật là 6 b. Tại thời điểm lò xo dãn 3a thì tốc độ của vật là 2 b. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi độ lớn gia tốc của vật bằng gia tốc rơi tự do thì tỉ số giữa thế năng và động năng của con lắc là 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 33 3 32 Trang 3/4 - Mã đề thi 204
  4. Câu 36: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm, bước sóng =4cm . Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 600. M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là A. 4,28 cm. B. 2,69 cm. C. 3,11 cm. D. 1,49 cm. Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f= 20 Hz và dao động cùng pha. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 19 cm, d2 = 23 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB chỉ có duy nhất một cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị là A. v = 28 m/s. B. v = 20 cm/s. C. v = 7 cm/s. D. v = 40 cm/s. Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u= U cos t vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở 0 thuần R= 80 , cuộn dây không thuần cảm có điện trở r= 10 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi CC= 1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch C1 MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1; khi CC== thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại 2 2 U 2 bằng U 2 . Tỉ số bằng U1 A. 9 2. B. 10 2. C. 2. D. 5 2. Câu 39: Đồ thị li độ - thời gian của chất điểm thứ nhất ( x1 ) và chất điểm thứ hai ( x2 ) như hình. Khi chất điểm thứ nhất có vận tốc 3π cm/s lần thứ hai (kể từ lúc t = 0) thì vận tốc của chất điểm thứ hai là A. 4π cm/s. B. 2π cm/s. C. - 2π cm/s. D. - 4π cm/s. Câu 40: Đặt điện áp u= 200 2 cos100 t (V) vào 2 đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20  , 0,8 10−3 cuộn cảm thuần có độ tự cảm LH= và tụ điện có điện dung CF= . Điện áp hiệu dụng giữa hai 6 đầu cuộn cảm là A. 400 2 V. B. 400 3 V. C. 800 2 V. D. 400 V. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 204