Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án chi tiết và thang điểm)

Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
          A. Vật lý học.                                                   B. Hóa học và sinh học.

C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.           D. Lịch sử loài người.

Câu 2: Theo em, việc ngiên cứu sản xuất vacxin phòng Covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?

A. Bảo vệ sức khoẻ và cuộc sống của con người.

B. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.

C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế

D. Bảo vệ môi trường. 

Câu 3: Cách sử dụng kính lúp cầm tay là

A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.

B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.

C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn rõ vật.

D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.

doc 7 trang Hoàng Cúc 22/02/2023 4960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án chi tiết và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án chi tiết và thang điểm)

  1. PHÒNG GDĐT TRƯỜNG THCS Trắc nghiệm Tự luận Chủ đề Nội dung Tổng số NB TH NB TH VD VDC Tổng số câu bài Giới thiệu về khoa Giới thiệu về khoa học tự nhiên Câu 1 Câu 2 2 học tự nhiên, dụng Một số dụng cụ đo và quy định an Câu 5 4 cụ đo và an toàn Câu 3,4,6 thực hành toàn trong phòng thực hành Đo chiều dài, khối lượng và thời Câu Bài 1 1 gian 7,9,10 Câu 8 4 (1,5 đ) Các phép đo Đo nhiệt độ Câu 11,12 2 Câu Tế bào- đơn vị cơ sở của sự sống Câu 14 4 13,15,16 Tế bào Câu 2 Bài 2.a Bài 2.b Bài 2.c 1 Từ tế bào đến cơ thể 17,18 (1 đ) (1 đ) (0,5 đ) Đa dạng thế giới Phân loại thế giới sống Câu 20 Câu 19 2 sống Khóa lưỡng phân Bài 3.a Bài 3.b 1 (1 đ) (1 đ) Tỉ lệ % 30% 10% 10% 20% 25% 5% Điểm 3 1 20 câu 1 2 2,5 0,5 3 bài
  2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI Chủ đề Nội dung Câu/bài Mô tả Câu 1 NB: biết các lĩnh vực của khoa học tự nhiên Giới thiệu về khoa học tự nhiên Câu 2 TH: hiểu vai trò của khoa học tự nhiên Câu 3 NB: biết cách sử dụng kính lúp cầm tay Giới thiệu về khoa học Câu 4 NB: biết cách xử lí khi bị hóa chất dính vào người tự nhiên, dụng cụ đo và Một số dụng cụ đo và quy định an TH: hiểu đặc điểm của từng loại kính, lựa chọn loại kính phù hợp để an toàn thực hành Câu 5 toàn trong phòng thực hành quan sát tế bào NB: biết các nguyên tắc cần thực hiện để đảm bảo an toàn trong Câu 6 phòng thực hành Câu7 NB: biết cách chọn dụng cụ để đo khối lượng Câu 8 TH: hiểu về giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất trên thước trong hình NB: biết cách ước lượng chiều dài của vật để lựa chọn thước đo phù Đo chiều dài, khối lượng và thời gian Câu 9 hợp. Các phép đo NB: biết đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở Câu 10 nước ta là giây. Câu 11 NB: biết nhiệt độ sôi của nước ở một nhiệt độ xác định Đo nhiệt độ Câu 12 NB: biết nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế thường dùng Câu 13 NB: biết các thành phần cấu tạo của tế bào Câu 14 TH: hiểu sự khác nhau của tế bào thực vật và động vật Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống Câu 15 NB: biết kết quả của sự phân chia tế bào Tế bào Câu 16 NB: biết cấu tạo của tế bào nhân thực Câu 17 NB: biết cấu tạo của sinh vật đơn bào Từ tế bào đến cơ thể Câu 18 NB: biết các cấp độ cấu trúc của cơ thể Câu 19 TH: hiểu đặc điểm của các giới Đa dạng thế giới sống Phân loại thế giới sống Câu 20 NB: biết các bậc phân loại từ thấp đến cao Đo chiều dài, khối lượng và thời gian VD: Vận dụng các kiến thức về các dụng cụ đo để lựa chọn các Các phép đo Bài 1 Đo nhiệt độ dụng cụ đo phù hợp với các phép đo thường dùng trong đời sống. NB: Biết các thành phần cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng Bài 2.a của từng thành phần. Tế bào Tế bào- đơn vị cơ sở của sự sống Bài 2.b TH: Chỉ ra được điểm khác giữa tế bào thực vật với tế bào động vật. VDC: vận dụng các kiến thức để giải thích được vì sao cơ thể thực Bài 2.c vật không có bộ xương nhưng vẫn đứng vững. TH: dựa vào hiểu biết thực tế nêu được những điểm giống và khác Đa dạng thế giới sống Khóa lưỡng phân Bài 3.a nhau của các sinh vật về môi trường sống, khả năng di chuyển, số chân
  3. VD:Dựa vào những điểm giống và khác tìm được ở trên xây dựng Bài 3.b được khóa lưỡng phân để phân chia được các sinh vật thành từng nhóm.
  4. PHÒNG GDĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021-2022 Môn: KHTN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề kiểm tra gồm 02 trang. Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học. C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người. Câu 2: Theo em, việc ngiên cứu sản xuất vacxin phòng Covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên? A. Bảo vệ sức khoẻ và cuộc sống của con người. B. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người. C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế D. Bảo vệ môi trường. Câu 3: Cách sử dụng kính lúp cầm tay là A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát. B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát. C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn rõ vật. D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu. Câu 4: Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là phải làm gì? A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu, B. Hô hấp nhân tạo. C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó .D. Rửa sạch bằng nước ngay lập tức. Câu 5: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào? A. Kính có độ. B. Kính lúp cầm tay. C Kinh hiển vị quang học. D. Kinh hiển vi hoặc kính lúp đều được. Câu 6: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A Đọc kỉ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành. B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên. C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành. D. Tất cả các ý trên. Câu 7: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào. A. Thước đo. B. Kính hiển vi. C. Cân. D. Kính lúp. Câu 8: Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau: A. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm, B. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm. C Giới hạn đo là 30 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm. D. Giới hạn đo là 3 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm Câu 9: Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để A. lựa chọn thước đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách. C. đọc kết quả đo chính xác. D. đặt vật đo đúng cách. Câu 10: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. tuần. B. ngày. C. giây. D. giờ. Câu 11: Trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là: A. 1000C. B. 00C. C. 500C. D. 780C. Câu 12: Nhiệt kế(thường dùng) hoạt động dựa trên A. sự nở vì nhiệt của chất rắn. B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng. C. sự nở vì nhiệt của chất khí. D. cả 3 phương án trên Trang 4/2
  5. Câu 13: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào, A. Màng tế bào. B. Chất tế bảo. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân. Câu 14: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật: A. Nhân. B. Tế bào chất. C. Màng sinh chất. D. Lục lạp. Câu 15: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là. A. 4 tế bào con. B. 6 tế bào con. C. 2 tế bào con. D. 3 tế bào con. Câu 16. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là A. có thành tế bào. B. có chất tế bào, C. có nhân và các bào quan có màng. D. có màng sinh chất. Câu 17: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ A. hàng trăm tế bào. B. hàng nghìn tế bào. C. một tế bào. D. một số tế bào, Câu 18: Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt là A. mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể. B. tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể. C. tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể. D. cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô. Câu 19: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? A. Khởi sinh. B. Nguyên sinh C. Nấm. D.Thực vật. Câu 20: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? A. Loài -> Chi(giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp ->Ngành -> Giới. B. Chỉ (giống) -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới, C. Giới Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chỉ (giống) -> Loài. D.Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới. Phần 2: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp,kéo, búa, nhiệt kế y tế, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt. Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất. STT Phép đo Tên dụng cụ đo 1 Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể) 2 Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày 3 Đo khối lượng cơ thể 4 Đo diện tích lớp học 5 Đo thời gian đun sôi một lít nước 6 Đo chiều dài của quyển sách Bài 2: ( 2,5 điểm) a, Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ? b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào? c, Vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương như động vật nhưng vẫn đứng vững? Bài 3:(2 điểm) Cho một số sinh vật sau: cây khế, con gà, con thỏ, con cá. a. Em hãy xác định các đặc điểm giống và khác nhau ở những sinh vật trên. b. Dựa vào các đặc điểm trên hãy xây dựng khoá lưỡng phân để phân chia các sinh vật trên thành từng nhóm? HẾT Trang 5/2
  6. PHÒNG GDĐT . ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: KHTN – Lớp 6 Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C D C D C A A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B C D C C C B D A Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo (1,5 điểm) STT Phép đo Tên dụng cụ đo 1 Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể) Nhiệt kế y tế 0,25 2 Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng Cốc đong 0,25 ngày 3 Đo khối lượng cơ thể Cân khối lượng 0,25 4 Đo diện tích lớp học Thước dây 0,25 5 Đo thời gian đun sôi một lít nước Đồng hồ bấm giây 0,25 6 Đo chiều dài của quyển sách Thước kẻ 0,25 2 a. Cấu tạo của tế bào thực vật gồm: 1 (2,5 điểm) - Thành tế bào: giúp tế có hình dạng nhất định. - Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào. - Chất tế bào : có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào. - Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. - Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào. b. Khác với tế bào động vật, tế bào thực vật có thêm không bào trung 1 tâm,thành tế bào và lục nạp là bào quan quang hợp. c. Vì thành tế bào thực vật được tạo nên từ một chất rất bền gọi là cellulose, 0,5 đóng vai trò bảo vệ và nâng đỡ cơ thể thực vật. giúp thực vật có thể đứng vững. 3 Đặc điểm Khả năng di Môi trường Số chân 1 (2 điểm) Sinh vật chuyển sống Cây khế không Cạn - Con gà có Cạn Hai chân Con thỏ có Cạn Bốn chân Trang 6/2
  7. Con cá có Nước - b. Vẽ sơ đồ khóa lưỡng phân Khả năng di chuyển Không Có Sống ở cạn Không Có 1 Có hai chân Không Có Cây khế Con cá Con thỏ Con gà Chú ý: + Học sinh làm cách khác đúng thì căn cứ vào hướng dẫn chấm để chia điểm và cho điểm tối đa. + Cách làm tròn điểm toàn bài: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất HẾT Trang 7/2