Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 130 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)

Câu 8: Trong mỗi chu kì, số lần vật dao động điều hòa qua vị trí cân bằng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động
năng bằng 3 lần thế năng thì nó cách vị trí cân bằng một đoạn là
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 4,5 cm. D. 3 cm.
Câu 10: Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng
pha với nhau gọi là
A. độ lệch pha. B. bước sóng.
C. vận tốc truyền sóng. D. chu kỳ.
Câu 11: Âm sắc là một trong những đặc trưng sinh lí của âm, liên hệ mật thiết với
A. tần số của âm. B. cường độ âm.
C. đồ thị dao động âm. D. biên độ dao động của âm. 
pdf 5 trang Hoàng Cúc 23/02/2023 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 130 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_130_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 130 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020 – 2021 GIA LAI Môn: Vật lí – Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (30 câu trắc nghiệm) Mã đề: 130 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Đặt điện áp u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dụng C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch được xác định theo công thức R R A. cos . B. cos . 1 1 RL22 () RL22 () C C R R C. cos . D. cos . 1 1 RL22 () RL22 () C C Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x11 = A cos t và x22 = A cos ωt + . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 22 A. A = A A12 -A . B. A A12 -A . 22 C. A A12 +A . D. A = A12 +A . Câu 3: Đặt điện áp ut 100 2 cos V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2 2 cos(t )A . Tổng trở của đoạn mạch là 3 A. 100 . B. 50 . C. 100 2 . D. 50 2 . Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n (vòng/phút) thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra là np n A. 2np. B. np. C. . D. . 60 p Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp hai đầu mạch luôn A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. 2 C. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. D. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. 4 10 3 Câu 6: Đặt điện áp u Ucos100 t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C F. Dung kháng của 0 tụ điện là A. 100 . B. 20 . C. 50 . D. 10 . Trang 1/4 - Mã đề 130
  2. Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x = 10cos( t - ) cm và 1 6 5 x = 5cos(t + ) cm . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 6 5 A. x = 15cos( t - ) cm. B. x = 10cos( t + ) cm. 6 6 C. x = 5cos( t - ) cm. D. x = 15cos( t ) cm. 6 Câu 8: Trong mỗi chu kì, số lần vật dao động điều hòa qua vị trí cân bằng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3 lần thế năng thì nó cách vị trí cân bằng một đoạn là A. 4 cm. B. 6 cm. C. 4,5 cm. D. 3 cm. Câu 10: Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. độ lệch pha. B. bước sóng. C. vận tốc truyền sóng. D. chu kỳ. Câu 11: Âm sắc là một trong những đặc trưng sinh lí của âm, liên hệ mật thiết với A. tần số của âm. B. cường độ âm. C. đồ thị dao động âm. D. biên độ dao động của âm. Câu 12: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x 8cos 2 t (x tính bằng cm, t tính bằng 6 s). Chu kì dao động của vật là A. 0,5 s. B. 4 s. C. 2 s. D. 1 s. Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ, có độ cứng k gắn vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa. Tần số góc ω của con là k 1k m 1m A. . B. . C. . D. . m 2m k 2k Câu 14: Con lắc đơn gồm dây treo nhẹ, không dãn, chiều dài treo vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật có li độ dài s thì lực kéo về được xác định bởi công thức mg g m A. F = - s. B. F = s. C. F = -mgs. D. F = s. m g Câu 15: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây nhẹ, không dãn chiều dài đang dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số f của con lắc phụ thuộc vào A. m và g. B. và g. C. m và . D. m, và g. Câu 16: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. B. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời hai đầu điện trở R. C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. D. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. Câu 17: Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau 1 góc A. 45o . B. 90o . C. 180o . D. 0.o Trang 2/4 - Mã đề 130
  3. Câu 18: Trong dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức A. nhỏ hơn tần số riêng của hệ. B. lớn hơn tần số riêng của hệ. C. bằng tần số riêng của hệ. D. bằng hai lần tần số riêng của hệ. Câu 19: Máy biến áp là thiết bị biến đổi A. điện áp của dòng điện xoay chiều. B. tần số của dòng điện xoay chiều. C. công suất của dòng điện xoay chiều. D. dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. hai bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 21: Xem hai loa A, B là nguồn phát sóng âm kết hợp cùng pha. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí là 330 m/s. Một người đứng ở vị trí M cách A và B lần lượt là 3 m và 3,375 m. Tần số âm bé nhất để người đó nghe được âm to nhất từ hai loa là A. 440 Hz. B. 460 Hz. C. 880 Hz. D. 420 Hz. Câu 22: Dùng một ampe kế có độ chia nhỏ nhất đến miliampe đo 5 lần cường độ dòng điện I trong mạch AB đều cho cùng một giá trị là 2357 mA. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết đúng là A. I = (2357 2) mA. B. I = (2,357 0,001) A. C. I = (2357 3) mA. D. I = (2,357 0,005) A. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100, cuộn 1 10 4 cảm thuần có L H, tụ điện có C F và điện áp giữa hai đầu tụ điện là 2 u 200 2 cos(100 t ) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là C 2 3 A. u 200 2 cos(100 t ) V. B. u 200cos(100 t ) V. 4 4 3 C. u 200 2 cos(100 t ) V. D. u 200cos(100 t ) V. 4 4 Câu 24: Đặt điện áp ut 220 2 cos V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2 2 cos(t )A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 A. 880 W. B. 220 W. C. 200 W. D. 440 W. Câu 25: Một sóng hình sin truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 40 Hz. Người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là 5 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 8 cm/s. B. 400 cm/s. C. 200 cm/s. D. 4 cm/s. 0,1 Câu 26: Đặt điện áp u U0 cos 100 t V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H. 6 Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 40 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. it 4cos 100 A . B. it 4 2 cos 100 A . 6 6 C. it 4cos 100 A . D. it 4 2 cos 100 A . 3 3 Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. 60 cm. B. 70 cm. C. 40 cm. D. 50 cm. Trang 3/4 - Mã đề 130
  4. Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động được mô tả như đồ thị hình bên. Lấy g 22(m/s ) . Biên độ dao động của vật là A. 3 cm. B. 6 cm. C. 7 cm. D. 8 cm. Câu 29: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cùng pha và cùng bước sóng λ, đặt cách nhau khoảng 2,5λ. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn nối hai nguồn là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 30: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 4000 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 2000 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động không tải là A. 100 V. B. 70 V. C. 200 V. D. 110 V. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 130
  5. Mã Câu Mã Câu Mã Câu Mã Câu Mã Câu Mã Câu Môn ĐA ĐA ĐA ĐA ĐA ĐA đề trộn đề trộn đề trộn đề trộn đề trộn đề trộn Lý 130 1 A 207 1 D 358 1 C 486 1 B 569 1 D 643 1 D Lý 130 2 C 207 2 C 358 2 B 486 2 D 569 2 D 643 2 A Lý 130 3 B 207 3 C 358 3 D 486 3 B 569 3 A 643 3 B Lý 130 4 C 207 4 C 358 4 B 486 4 B 569 4 C 643 4 B Lý 130 5 C 207 5 C 358 5 B 486 5 C 569 5 A 643 5 D Lý 130 6 D 207 6 A 358 6 A 486 6 B 569 6 A 643 6 C Lý 130 7 C 207 7 B 358 7 B 486 7 D 569 7 D 643 7 A Lý 130 8 A 207 8 B 358 8 D 486 8 C 569 8 A 643 8 A Lý 130 9 D 207 9 C 358 9 A 486 9 A 569 9 B 643 9 B Lý 130 10 B 207 10 A 358 10 D 486 10 D 569 10 C 643 10 D Lý 130 11 C 207 11 D 358 11 C 486 11 C 569 11 D 643 11 C Lý 130 12 D 207 12 D 358 12 B 486 12 D 569 12 A 643 12 D Lý 130 13 A 207 13 D 358 13 D 486 13 C 569 13 B 643 13 C Lý 130 14 A 207 14 B 358 14 C 486 14 A 569 14 A 643 14 A Lý 130 15 B 207 15 D 358 15 B 486 15 A 569 15 C 643 15 C Lý 130 16 D 207 16 B 358 16 B 486 16 B 569 16 C 643 16 A Lý 130 17 B 207 17 C 358 17 C 486 17 D 569 17 C 643 17 D Lý 130 18 C 207 18 A 358 18 D 486 18 A 569 18 D 643 18 D Lý 130 19 A 207 19 C 358 19 A 486 19 B 569 19 B 643 19 B Lý 130 20 B 207 20 A 358 20 D 486 20 C 569 20 D 643 20 B Lý 130 21 C 207 21 D 358 21 A 486 21 C 569 21 B 643 21 B Lý 130 22 B 207 22 B 358 22 A 486 22 A 569 22 C 643 22 B Lý 130 23 B 207 23 C 358 23 C 486 23 C 569 23 D 643 23 B Lý 130 24 B 207 24 B 358 24 B 486 24 A 569 24 B 643 24 A Lý 130 25 B 207 25 D 358 25 A 486 25 C 569 25 B 643 25 C Lý 130 26 D 207 26 A 358 26 C 486 26 B 569 26 B 643 26 C Lý 130 27 A 207 27 A 358 27 D 486 27 D 569 27 D 643 27 A Lý 130 28 D 207 28 A 358 28 C 486 28 D 569 28 C 643 28 C Lý 130 29 A 207 29 B 358 29 A 486 29 A 569 29 A 643 29 D Lý 130 30 D 207 30 C 358 30 C 486 30 D 569 30 A 643 30 A