Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 202 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

Câu 4: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha phụ thuộc thời gian theo hàm số bậc nhất.
B. cùng phương, cùng biên độ và độ lệch pha tăng đều theo thời gian.
C. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. khác phương, cùng tần số và độ lệch pha giảm đều theo thời gian.
Câu 5: Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền đi được trong hai chu kì.
B. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
C. quãng đường sóng truyền đi được trong nửa chu kì.
D. quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tư chu kì. 
pdf 5 trang Hoàng Cúc 23/02/2023 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 202 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_202_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 202 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: VẬT LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 202 Câu 1: Với m = 1, 2, 3 và bước sóng là λ, điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài l được cố định hai đầu dây là λ λ λ λ A. l = (2m +1) . B. l = m . C. l = m . D. l = (2m +1) . 4 2 4 2 Câu 2: Đặt điện áp u = U0 cosωt vào hai đầu một mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì C 1 A. L = C. B. ωL = . C. R ω2 LC. D. ωL = . ω ωC Câu 3: Con lắc lò xo có độ cứng k và khối lượng m dao động điều hòa với chu kì k m m k A. . B. . C. 2π. D. 2π. m k k m Câu 4: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động A. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha phụ thuộc thời gian theo hàm số bậc nhất. B. cùng phương, cùng biên độ và độ lệch pha tăng đều theo thời gian. C. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. khác phương, cùng tần số và độ lệch pha giảm đều theo thời gian. Câu 5: Bước sóng là A. quãng đường sóng truyền đi được trong hai chu kì. B. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. C. quãng đường sóng truyền đi được trong nửa chu kì. D. quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tư chu kì. Câu 6: Dòng điện i = 4 2cosωt (A) có cường độ cực đại là A. 2 A. B. 4 2 A. C. 4 A. D. 8 A. Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha và có các biên độ A1, A2 thì biên độ của dao động tổng hợp là 22 22 A. A = A1 + A 2 + 2A 1 A 2 . B. A = A1 + A 2 - A 1 A 2 . C. A = A12 - A . D. A = A12 + A . Câu 8: Dòng điện xoay chiều i = I0 cosωt chạy qua một cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là I0 I0 ZL A. . B. . C. IZ.0L D. . Z2L ZL I20 Câu 9: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có tổng trở Z và hệ số công suất cosφ. Hệ thức đúng là A. Z = Rcos2φ. B. Z = Rcosφ. C. R = Zcosφ. D. R = Zcos2φ. Câu 10: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì tần số của ngoại lực cưỡng bức A. nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. B. lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. C. tăng nhanh đến giá trị cực đại. D. bằng tần số riêng của hệ dao động. Trang 1/5 - Mã đề 202
  2. Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với tần số góc l l g g A. 2π. B. . C. . D. 2π. g g l l Câu 12: Độ cao của âm có liên quan mật thiết với A. đồ thị dao động âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. cường độ âm. Câu 13: Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng A. nhiệt điện. B. tự cảm. C. cảm ứng điện từ. D. siêu dẫn. π Câu 14: Dao động điều hòa x = Acos 8πt - (t tính bằng giây) có tần số góc là 4 π π A. 4rad/s. B. 8π rad/s. C. 8πt - rad/s. D. rad/s. 4 4 Câu 15: Đặt điện áp u = U0 cosωt vào hai đầu một mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp thì trong mạch có dòng điện i = I0i cos(ωt + φ ). Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC. Phát biểu đúng nào dưới đây đúng? A. uR vuông pha với i. B. u luôn cùng pha với i. 0 0 C. uC sớm pha hơn i một góc 90 . D. uL sớm pha hơn i một góc 90 . Câu 16: Bước sóng của một sóng cơ có chu kì 0,4 s và có tốc độ truyền sóng 2 m/s là A. 0,8 m. B. 0,2 m. C. 5,0 m. D. 2,5 m. Câu 17: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu tăng chiều dài con lắc lên gấp 3 lần thì nó dao động điều hòa với chu kì T’. Hệ thức đúng là A. T' = T 3. B. T' = T/3. C. T' = T/ 3. D. T' = 3T. Câu 18: Âm cơ bản có tần số f thì họa âm bậc 6 có tần số A. 6f. B. 7f. C. 36f. D. 3f. Câu 19: Trong khoảng thời gian giữa hai lần vận tốc bằng không liên tiếp, vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm đi được quãng đường A. 12 cm. B. 6 cm. C. 18 cm. D. 24 cm. Câu 20: Đặt điện áp u = U0 cos100πt (t tính bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 2.10-4 F thì dung kháng của tụ có giá trị π A. 100 Ω. B. 50 Ω. C. 25 Ω. D. 200 Ω. Câu 21: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì thế năng của vật giảm khi vật đi từ vị trí A. biên âm đến vị trí cân bằng. B. cân bằng đến biên dương. C. biên dương đến biên âm. D. biên âm đến biên dương. Câu 22: Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lần lượt là U1 và U2, số vòng dây của cuộn thứ cấp là N. Số vòng dây của cuộn sơ cấp được tính bằng U U U U A. N.1 B. 2 . C. 1 . D. N.2 U2 NU1 NU2 U1 Câu 23: Đặt điện áp u = U 2cosωt vào hai đầu một mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng U U U U2 A. . B. . C. . D. . Z R 22 22 C R + ZC R + ZC Trang 2/5 - Mã đề 202
  3. Câu 24: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc rối tiếp có điện trở 20 Ω, cảm kháng 50 Ω và dung kháng 30 Ω thì tổng trở của mạch có giá trị A. 20 2  . B. 10  . C. 2 5  . D. 100  . π Câu 25: Đặt điện áp u = 80 2cos 100πt + V vào hai đầu một mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp 6 π thì trong mạch có dòng điện i = 2 2cos 100πt - A. Trong 20 phút, điện năng tiêu thụ của mạch có 6 giá trị A. 96000 J. B. 3200 J. C. 1600 J. D. 160 J. Câu 26: Trên một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có hai đầu dây cố định đang có sóng dừng với 6 nút sóng. Biết tần số dao động của dây là 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trong dây là A. 16,0 m/s. B. 19,2 m/s. C. 9,6 m/s. D. 8,0 m/s. π Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos 6πt + cm (t tính bằng giây). Tại 3 thời điểm t = 2s, gia tốc của vật có giá trị xấp xỉ bằng A. 56,5 cm/s2. B. 1065,9 cm/s2. C. - 56,5 cm/s2. D. - 1065,9 cm/s2. Câu 28: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 9 cm và cùng biên độ. Xét đường thẳng d thuộc mặt chất lỏng và vuông góc với AB tại B. Gọi M là một điểm dao động với biên độ cực đại (M thuộc d) thì khoảng cách nhỏ nhất từ M đến B xấp xỉ bằng A. 15,1 cm. B. 4,2 cm. C. 30,2 cm. D. 8,4 cm. Câu 29: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Đầu trên của lò xo được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn với một vật nhỏ có khối lượng 100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, kéo vật xuống theo phương thẳng đứng sao cho lò xo bị giãn 8 cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên; gốc thời gian lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình vận tốc – thời gian của vật là A. v =- 80πsin 10πt + π cm/s. B. v =- 70πsin 10πt + π cm/s. C. v =- 70πsin10πt cm/s. D. v =- 80πsin10πt cm/s. Câu 30: Một mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MN và nối tiếp đoạn NB. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn NB chứa tụ điện L có điện dung C. Biết U = U 3 và R = . Hệ số công suất của mạch có giá trị xấp xỉ bằng MB AN C A. 0,52. B. 0,92. C. 0,79. D. 0,65. HẾT Trang 3/5 - Mã đề 202
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2020-2021 ĐÍNH CHÍNH ĐÁP ÁN: MÔN VẬT LÍ 12 CÂU ĐÁP ÁN HỎI/ MÃ ĐỀ 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 1 D B D A B A D C C B A D D B A B B A D D A C B B 2 C D D A D C D B D C D C C B A D B D A A A C B C 3 B C D C D B C B B A D B C B A D A D C B C D B B 4 A C B D C B C D B D D D D B A C C C D D C D A,B B 5 C B C B B B D D C C D C D D D D B C D B A B A C 6 D B C C C D D B C C D C D B C B A B A B D B A A 7 D A,D D D D A C B A D A,B D D B C D D C C A C D B B 8 A C C D B C D B B D C C D A C C A C C A C B C A 9 B C B C A D A D D A D C A A A D B C B C,D C A C C 10 B D B A B A B C,D B A C A A A,D A D C C A C A D D C 11 C C A D D A C D B B D C C A C B B C A B B B D A 12 B C B A B A A D D C D B B C B D B D C C D A C D 13 B C C A A,B D C C B D D C B B D D D C A D C C B B 14 A B A A A B A B C B C B A B B A A,D D C D D D C D 15 A D A B B D B B A C D C B B C C A C C D D C D A 16 D A C D B B C B C D D B B C A B B D B B C A A D 17 A A B B A C B D A A D C D D D C C B D A C B B C 18 A A D A A B A D C B A C B C B A B B C C D D A B 19 B A A D B A A A A D A A B B C B B B B B C B A D 20 B B A D D A C B D A B D B B A A D A A A C B D D 21 A A B C B D B D D C D B A C A C B D D B C B D B 22 C A D D B C A B A B C C A A C D A D A B B D C B 23 D C A D D C C A D B D C C A C B A C A C C C C B 24 D A B A B D B C B A D B A A D C C D C A C B C B 25 B A C B A B A C B A B A A D B C C D A B C A D A 26 D B C B B D C D C D C C D C A A C D A B B C A A 27 A D B C A B C B A B A C B D C B B A D D B C D B 28 D D D B A A A B A C B C B A D C C D D C D A A B Trang 4/5 - Mã đề 202
  5. 29 A B A A D C B B D A A C C A D B B C D D C B A A 30 B D B C A D A A A B A A C D D A B D D A C D A C Trang 5/5 - Mã đề 202