Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 602 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)

Câu 3: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 10cos(2πt - π / 2 ) cm. Thời điểm ban đầu chất
điểm đi qua

A. vị trí cân bằng, theo chiều âm. B. vị trí biên dương
C. vị trí cân bằng, theo chiều dương. D. vị trí biên âm

Câu 4: Sóng âm truyền tốt nhất trong môi trường nào sau đây?
 

A. Chất rắn B. Chất lỏng C. Chất khí D. Chân không

Câu 5: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, chiều dài quĩ đạo là
 

A. l=A B. l=8A C. l=2A D. l=4A


 

pdf 5 trang Hoàng Cúc 23/02/2023 3420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 602 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_602_nam_hoc_201.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 602 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)

  1. Sở GD&ĐT Tỉnh Hải Dương ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THPT Đoàn Thượng Năm học (2018 - 2019) Môn: Vật Lý 12 Thời gian: 45 phút 40 câu trắc nghiệm Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 Mã đề: 602 Câu 1: Nếu dùng một dụng cụ để đo chu kì của một dao động điều hòa thì người ta dùng A. lực kế B. thước C. cân D. đồng hồ Câu 2: Dòng điện xoay chiều có tần số f= 50Hz chạy qua cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 1 L= H, cảm kháng của cuộn dây có giá trị là 2π A. ZL =200Ω B. ZL =50Ω C. ZL =100Ω D. ZL =25Ω Câu 3: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 10cos(2πt - π /2) cm. Thời điểm ban đầu chất điểm đi qua A. vị trí cân bằng, theo chiều âm. B. vị trí biên dương C. vị trí cân bằng, theo chiều dương. D. vị trí biên âm Câu 4: Sóng âm truyền tốt nhất trong môi trường nào sau đây? A. Chất rắn B. Chất lỏng C. Chất khí D. Chân không Câu 5: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, chiều dài quĩ đạo là A. l=A B. l=8A C. l=2A D. l=4A Câu 6: Trong phương trình dao động điều hòa x=Acos(ωt + ϕ ),ϕ được gọi là A. pha ban đầu B. biên độ C. tần số góc D. li độ Câu 7: Hai phần tử trên cùng hướng truyền sóng và cách nhau một bước sóng luôn dao động A. ngược pha B. lệch pha nhau π/4 C. vuông pha D. cùng pha Câu 8: Dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua đoạn mạch RLC nối tiếp. Cảm kháng của mạch được tính bởi công thức 1 L ω A. Z= ωL B. Z = C. Z = D. Z = L L ωL L ω L L Câu 9: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x =4cos(πt + π/3) cm. Biên độ dao động là A. A = 2 cm B. A = -4 cm C. A = 8 cm D. A =4 cm Câu 10: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 cos(ωt )V, điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là 1 2π A. ω = B. ω = LC C. ω= 2πLC D. ω = LC LC Câu 11: Một vật dao động điều hoà có phương trình x=4cos πt (cm). Tốc độ cực đại trong quá trình dao động là 2 A. vmax=4/π cm/s B. vmax= 4π cm/s C. vmax= 4π cm/s D. vmax= 2π cm/s Câu 12: Độ lệch pha của u so với i trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp được tính bởi công thức Z− Z R Z+ Z R A. tanϕ = LC B. tanϕ = C. tanϕ = LC D. tanϕ = R ZL− ZC R Z Câu 13: Trong hiện tượng sóng dừng với bước sóng λ , khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là λ λ λ λ A. 2 B. C. 2 D. Câu 14: Dao động tắt dần là dao động có 4 Trang 1/4- Mã Đề 602 -
  2. A. tần số giảm dần theo thời gian B. biên độ giảm dần theo thời gian C. chu kì giảm dần theo thời gian D. tốc độ giảm dần theo thời gian Câu 15: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4 cos(100πt + π/3)A, cường độ dòng điện cực đại là A. I0= 2 2 A. B. I0= 2A. C. I0= 4A. D. I0= 4 2 A. Câu 16: Sóng siêu âm là sóng âm có tần số A. f> 20000Hz B. f<16Hz C. 16Hz≤ f≤ 20000Hz D. f< 20000Hz Câu 17: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp tổng trở của mạch được tính bởi công thức Z=R+Z+Z 2 2 A. LC B. Z=R+(ZL−ZC) 2 2 2 2 C. Z=R−(ZL+ZC) D. Z=R−(ZL−ZC) Câu 18: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm A. mức cường độ âm B. độ cao C. tần số âm D. cường độ âm Câu 19: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, quả nặng có khối lượng m. Tần số góc của dao động là 1 k k 1 m m A. ω = B. ω = C. ω = D. ω = 2π m m 2π k k Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử lần lượt là UR= 10V, UL= 20V, UC= 10V, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là A. U= 10V B. U=10 2V C. U= 40V D. U= 20V Câu 21: Một vật dao động điều hoà có tần số góc ω , tần số dao động được tính bởi công thức A. f=2π.ω B. f=ω /2π C. f=ω /π D. f=2π/ω Câu 22: Máy biến áp có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. nhiệt điện B. cộng hưởng điện C. cảm ứng điện từ D. tự cảm Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, hiệu điện thế π A. sớm pha so với dòng điện. B. cùng pha với dòng điện. 2 π C. có thể sớm pha hoặc trễ pha so với dòng điện. D. trễ pha so với dòng điện. 2 Câu 24: Các âm nghe to nhỏ khác nhau là do có A. mức cường độ âm khác nhau B. tần số âm khác nhau C. cường độ âm khác nhau D. đồ thị âm khác nhau Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 10cos(2πt - π /3) cm. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm chất điểm đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là A. 60cm/s B. 40cm/s C. 36cm/s D. 30cm/s Câu 26: Một nhạc cụ phát ra âm có tần số âm cơ bản là f = 420(Hz). Một người có thể nghe được âm có tần số cao nhất là 18000 (Hz). Hạ âm có tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ này phát ra là: A. 17850(Hz) B. 17640(Hz) C. 17000(Hz) D. 18000(Hz) Câu 27: Đặt điện áp u=U 2 cos( 2π ft) V (U không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi ff= 1 thì công suất của toàn mạch đạt cực đại. Khi ff= 2 hoặc ff= 3 thì dòng điện chạy qua mạch có cùng giá trị hiệu dụng như nhau, biết rằng f2 và f3 thỏa mãn 211. Khi ff=≤ 80 Hz thì điện áp += 4 f2f320 hiệu dụng ở hai đầu MB có giá trị không đổi với mọi R. Tần số f1 có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 80 Hz B. 70 Hz C. 90 Hz D. 57 Hz Trang 2/4- Mã Đề 602 -
  3. Câu 28: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất để vật đi đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là t1. Lần thứ hai, đưa vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian nganwsn nhất vật đi đến vị trí lực phục hồi đổi chiều là t2. Biết tỷ số t1/t2 = 1/3. Tỉ số gia tốc của vật và gia tốc trọng trường ngay tại vị trí thả vật lần thứ nhất là 2 A. 3 B. 2 C. 3 D. Câu 29:2Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở r= 20 Ω hệ số tự cảm3 L = 0,5/π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10-4/π F và điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = 100cos(100πt) (V). Điều chỉnh R đến giá trị R0 thì công suất trong mạch đạt lớn nhất và giá trị lớn nhất của công suất khi đó là A. R0= 30 Ω , Pmax= 100W B. R0= 50 Ω , Pmax= 100W C. R0= 30 Ω , Pmax= 50W D. R0= 50 Ω , Pmax= 50W Câu 30: Một mạch điện xoay chiều AB gồm các phần tử RLC nối tiếp. Biết R thay đổi được, L = 0,8/π –4 (H), C = 10 /π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100πt). Để uRL lệch pha π/2 so với uAB thì thì R có giá trị là A. R = 40 5 Ω. B. R = 20 Ω. C. R = 48 Ω. D. R = 40 Ω Câu 31: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 9cm, B là một bụng sóng dao động với biên độ 2a. M là một điểm trên dây cách B 42cm. Trên đoạn BM có bao nhiêu điểm dao động với biên độ a và ngược pha với B. A. 9 điểm B. 5 điểm C. 8 điểm D. 4 điểm Câu 32: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng tại A và B có cùng tần số f=25Hz, cùng pha và cách nhau 32cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v=30cm/s. O là trung điểm của AB, M một điểm nằm trên đường trung trực của AB và cách O 12cm. Trên đoạn OM, điểm dao động cùng pha với O và gần M nhất cách M A. 0,6cm B. 0,4cm C. 2,91cm D. 0,68cm Câu 33: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng tại nơi có g=π 2 = 10m/s2, với chu kì T=0,2s, biên độ A=2cm. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là A. t = 1/30s B. t = 2/15s C. t = 1/10s D. t = 1/15s Câu 34: Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R hoặc L hoặc C mắc nối tiếp. Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 200cos(100πt+π/2) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2cos(100πt+ π/6) (A). Đoạn mạch chứa các phần tử A. R= 50 3 Ω ; C=10−3 B. R= 50 3 Ω ; L= 0,5 (F ) (H ) 5π π C. R= 50 Ω ; C= −3 Ω 10 D. R= 50 ; L= 0,5 3 (F ) (H ) 53π π Câu 35: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 8cos(2 πt +π /6) cm. Thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí cân bằng là A. 1/6 s B. 2/3 s C. 1/3 s D. 1/12 s Câu 36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 220cos(ωt - π/2) (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2cos(ωt - π/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 110W. B. 440 W. C. 220 3 W. D. 220 W. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f= 50(Hz) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị 1 hoặc 4 thì cường độ dòng điện trong (H ) (H ) 5π 5π Trang 3/4- Mã Đề 602 -
  4. mạch có giá trị hiệu dụng như nhau, điều chỉnh L đến giá trị 3 hoặc 6 thì hiệu điện thế hiệu (H ) (H ) 5π 5π dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Giá trị của điện trở thuần R gần với giá trị nào nhất sau đây ? A. 37(Ω) B. 52(Ω) C. 54(Ω) D. 63(Ω) Câu 38: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động cùng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 9. B. 11. C. 10. D. 8. π  Câu 39: Từ thông qua một khung dây có dạng Φ=4cos50tπ+  Wb . Biểu thức của suất điện động 2  trong khung là π  A. e=−200π sin 50π t+ V B. e=200π sin( 50π t) V 2  π  π  C. e=200π cos 50π t+  V D. e=200π sin 50π t+  V 2  2  Câu 40: Đưa một con lắc đơn từ độ mặt đất lên đến độ cao h mà tại đó gia tốc rơi tự do giảm 10% so với mặt đất. Chu kì dao động của con lắc tăng hay giảm thế nào? A. Giảm 3,16% B. Giảm 5,4% C. Tăng 3,16% D. Tăng 5,4% HẾT Trang 4/4- Mã Đề 602 -
  5. Ma de Cau 602 1 602 2 602 3 602 4 602 5 602 6 602 7 602 8 602 9 602 10 602 11 602 12 602 13 602 14 602 15 602 16 602 17 602 18 602 19 602 20 602 21 602 22 602 23 602 24 602 25 602 26 602 27 602 28 602 29 602 30 602 31 602 32 602 33 602 34 602 35 602 36 602 37 602 38 602 39 602 40