Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục khối Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2021-2022

Tuần, tháng Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

Tuần 1 Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung Bài 1: Ôn tập các số đến 100 Tiết 1: Luyện tập/ 35 phút    
Tiết 2: Luyện tập/ 35 phút    
Tiết 3: Luyện tập/ 35 phút    
Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau Tiết 4: Tia số. Số liền trước, số liền sau/ 35 phút    
Tiết 5: Luyện tập/ 35 phút    
Tuần 2 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ Tiết 6: Số hạng. Tổng/ 35 phút    
Tiết 7: Số bị trừ, số trừ, hiệu/ 35 phút    
Tiết 8: Luyện tập/ 35 phút    
Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu Tiết 9: Hơn, kém nhau bao nhiêu/ 35 phút    
Tiết 10: Luyện tập/ 35 phút    
Tuần 3 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Tiết 11: Luyện tập/ 35 phút    
Tiết 12: Luyện tập/ 35 phút    
Tiết 13: Luyện tập/ 35 phút    
Bài 6: Luyện tập chung Tiết 14: Luyện tập/ 35 phút    
Tiết 15: Luyện tập/ 35 phút    
Tuần 4 Chủ đề 2: Phép cộng phép trừ trong phạm vi 20 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 Tiết 16: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20/ 35 phút    
Tiết 17: Luyện tập/ 35 phút    
Tiết 18: Luyện tập/ 35 phút    
Tiết 19: Luyện tập/ 35 phút    
Tiết 20: Luyện tập/ 35 phút    
doc 58 trang Hoàng Cúc 24/02/2023 3040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục khối Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_cac_mon_hoc_hoat_dong_giao_duc_khoi_lop_2_s.doc

Nội dung text: Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục khối Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2021-2022

  1. Kế hoạch dạy học lớp 2 năm 2021 - 2022 các môn KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 2 Năm học 2021 – 2022 I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục,sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền ) II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh,nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn, ) III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Toán bộ Kết nối Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội Chủ đề/ Tuần, Tiết học/ dung, thời lượng, thiết bị Ghi tháng Tên bài học dạy học và học liệu tham chú Mạch thời lượng khảo; xây dựng chủ đề học nội dung tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức ) Tiết 1: Luyện tập/ 35 phút Bài 1: Ôn tập Tiết 2: Luyện tập/ Chủ đề 1: các số đến 100 35 phút Tuần 1 Ôn tập và Tiết 3: Luyện tập/ bổ sung 35 phút Bài 2: Tia số. Tiết 4: Tia số. Số Số liền trước, liền trước, số liền số liền sau sau/ 35 phút
  2. Tiết 5: Luyện tập/ 35 phút Tiết 6: Số hạng. Bài 3: Các Tổng/ 35 phút thành phần của Tiết 7: Số bị trừ, số phép cộng, trừ, hiệu/ 35 phút phép trừ Tiết 8: Luyện tập/ Tuần 2 35 phút Tiết 9: Hơn, kém Bài 4: Hơn nhau bao nhiêu/ 35 kém nhau bao phút nhiêu Tiết 10: Luyện tập/ 35 phút Tiết 11: Luyện tập/ Bài 5: Ôn tập phép cộng, 35 phút phép trừ Tiết 12: Luyện tập/ (không nhớ) 35 phút trong phạm vi Tiết 13: Luyện tập/ Tuần 3 100 35 phút Tiết 14: Luyện tập/ Bài 6: Luyện 35 phút tập chung Tiết 15: Luyện tập/ 35 phút Tiết 16: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20/ 35 phút Tiết 17: Luyện tập/ Bài 7: Phép 35 phút Chủ đề 2: cộng (qua 10) Tuần 4 Tiết 18: Luyện tập/ Phép trong phạm vi 35 phút cộng 20 phép trừ Tiết 19: Luyện tập/ trong 35 phút phạm vi Tiết 20: Luyện tập/ 20 35 phút Tiết 21: Bảng cộng/ Bài 8: Bảng 35 phút Tuần 5 cộng (qua 10) Tiết 22: Luyện tập/ 35 phút
  3. Tiết 23: Giải bài toán về thêm một số đơn vị/ 35 phút Bài 9: Bài toán Tiết 24: Giải bài về thêm, bớt toán về bớt một số một số đơn vị đơn vị/ 35 phút Tiết 25: Luyện tập/ 35 phút Tiết 26: Luyện tập/ Bài 10: Luyện 35 phút tập chung Tiết 27: Luyện tập/ 35 phút Tiết 28: Phép trừ Tuần 6 (qua 10) trong phạm vi 20/ 35 phút Bài 11: Phép Tiết 29: Luyện tập/ trừ (qua 10) 35 phút trong phạm vi Tiết 30: Luyện tập/ 20 35 phút Tiết 31: Luyện tập/ 35 phút Tiết 32: Bảng trừ Bài 12: Bảng (qua 10)/ 35 phút trừ (qua 10) Tiết 33: Luyện tập/ 35 phút Tuần 7 Tiết 34: Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị/ 35 Bài 13: Bài phút toán về nhiều Tiết 35: Giải bài hơn, ít hơn một toán về ít hơn một số đơn vị số đơn vị/ 35 phút Tiết 36: Luyện tập/ 35 phút Tiết 37: Luyện tập/ Tuần 8 Bài 14: Luyện 35 phút tập chung Tiết 38: Luyện tập/ 35 phút
  4. Tiết 39: Luyện tập/ 35 phút Tiết 40: Nặng hơn, nhẹ hơn/ 35 phút Bài 15: Ki - lô- Tiết 41: Ki - lô- gam gam/ 35 phút Tiết 42: Luyện tập/ 35 phút Tiết 43: Lít/ 35 phút Tuần 9 Chủ đề 3: Bài 16: Lít Tiết 44: Luyện tập/ Làm 35 phút quen với Tiết 45: Thực hành khối và trải nghiệm với lượng, Bài 17: Thực các đơn vị Ki - lô - dung tích hành và trải gam, Lít/ 35 phút nghiệm với các Tiết 46: Thực hành đơn vị Ki - lô - và trải nghiệm với gam, Lít các đơn vị Ki - lô - gam, Lít (tiếp)/ 35 phút Bài 18: Luyện Tiết 47: Luyện tập tập chung chung/ 35 phút Tuần 10 Tiết 48: Phép cộng (có nhớ) số có hai Bài 19: Phép chữ số với số có cộng (có nhớ) một chữ số/ 35 phút số có hai chữ Tiết 49: Luyện tập/ Chủ đề 4: số với số có 35 phút Phép một chữ số Tiết 50: Luyện tập/ cộng, phép trừ 35 phút có nhớ Tiết 51: Phép cộng trong (có nhớ) số có hai phạm vi Bài 20: Phép chữ số với số có hai 100 cộng (có nhớ) chữ số/ 35 phút Tuần 11 số có hai chữ Tiết 52: Luyện tập/ số với số có hai 35 phút chữ số Tiết 53: Luyện tập/ 35 phút
  5. Tiết 54: Luyện tập/ 35 phút Tiết 55: Luyện tập/ Bài 21: Luyện 35 phút tập chung Tiết 56: Luyện tập/ 35 phút Tiết 57: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có Bài 22: Phép một chữ số/ 35 phút Tuần 12 trừ (có nhớ) số Tiết 58: Luyện tập/ có hai chữ số 35 phút với số có một Tiết 59: Luyện tập/ chữ số 35 phút Tiết 60: Luyện tập/ 35 phút Tiết 61: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số/ 35 phút Bài 23: Phép Tiết 62: Luyện tập/ trừ (có nhớ) số 35 phút Tuần 13 có hai chữ số Tiết 63: Luyện tập/ với số có hai 35 phút chữ số Tiết 64: Luyện tập/ 35 phút Tiết 65: Luyện tập/ 35 phút Tiết 66: Luyện tập/ Bài 24: Luyện 35 phút tập chung Tiết 67: Luyện tập/ 35 phút Bài 25: Điểm, Tiết 68: Điểm, đoạn Tuần 14 Chủ đề 5: đoạn thẳng, thẳng/ 35 phút Làm đường thẳng, quen với Tiết 69: Đường đường cong, ba hình thẳng, đường cong, điểm thẳng phẳng ba điểm thẳng hàng/ hàng 35 phút
  6. Kế hoạch dạy học lớp 2 năm 2021 - 2022 các môn KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 2 Năm học 2021 – 2022 I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục,sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền ) II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh,nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn, ) III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Toán bộ Kết nối Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội Chủ đề/ Tuần, Tiết học/ dung, thời lượng, thiết bị Ghi tháng Tên bài học dạy học và học liệu tham chú Mạch thời lượng khảo; xây dựng chủ đề học nội dung tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức ) Tiết 1: Luyện tập/ 35 phút Bài 1: Ôn tập Tiết 2: Luyện tập/ Chủ đề 1: các số đến 100 35 phút Tuần 1 Ôn tập và Tiết 3: Luyện tập/ bổ sung 35 phút Bài 2: Tia số. Tiết 4: Tia số. Số Số liền trước, liền trước, số liền số liền sau sau/ 35 phút