Kế hoạch giáo dục môn Sinh học Lớp 6 (CV 3280) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Duy

  1. Phần căn cứ
  • Căn cứ CV số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày27/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Căn cứ CV số 2233/SGDĐT-GDTrH ngày27/8/2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng
  • Căn cứ KH số / về việc thực hiện nhiệm vụ năm học của Hiệu trưởng trường THCS Nguyễn Duy Hiệu
  1. Phần nội dung
  2. Đặc điểm tình hình
  3. Bối cảnh năm học 2020 -2021
  4. Thuận lợi (mạnh/thời cơ): đội ngũ giáo viên nhiệt tình, tâm huyết, tràn đầy năng lượng.
  5. Khó khăn (yếu/thách thức): Do tình hình dịch COVID 19 kéo dài nên gặp nhiều khó khăn trong việc tổ chức dạy học năm học 2020 - 2021
  6. Các mục tiêu năm học

Mục tiêu 1: Chất lượng đại trà trên 90%

Mục tiêu 2: Chất lượng mũi nhọn đạt giải học sinh giỏi cấp thành phố

Mục tiêu 3: Tích cực đổi mới phương pháp dạy học, tăng tỉ lệ học sinh yêu thích học môn sinh nhiều hơn trước.

  1. Các nhiệm vụ, chỉ tiêu và biện pháp thực hiện

Nhiệm vụ 1: Tổ chức thực hiện CTGDPT môn Sinh học     

docx 9 trang Hoàng Cúc 27/02/2023 1840
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Sinh học Lớp 6 (CV 3280) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Duy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_mon_sinh_hoc_lop_6_cv_3280_nam_hoc_2020_20.docx

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Sinh học Lớp 6 (CV 3280) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Duy

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT HIỆU NAM TỔ CHUYÊN MÔN: HOÁ SINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thanh Khê , ngày 12 tháng 01 năm 2021 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN SINH HỌC A. Phần căn cứ - Căn cứ CV số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày27/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Căn cứ CV số 2233/SGDĐT-GDTrH ngày27/8/2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng - Căn cứ KH số / về việc thực hiện nhiệm vụ năm học của Hiệu trưởng trường THCS Nguyễn Duy Hiệu A.Phần nội dung I. Đặc điểm tình hình 1. Bối cảnh năm học 2020 -2021 2. Thuận lợi (mạnh/thời cơ): đội ngũ giáo viên nhiệt tình, tâm huyết, tràn đầy năng lượng. 3. Khó khăn (yếu/thách thức): Do tình hình dịch COVID 19 kéo dài nên gặp nhiều khó khăn trong việc tổ chức dạy học năm học 2020 - 2021 II. Các mục tiêu năm học Mục tiêu 1: Chất lượng đại trà trên 90% Mục tiêu 2: Chất lượng mũi nhọn đạt giải học sinh giỏi cấp thành phố Mục tiêu 3: Tích cực đổi mới phương pháp dạy học, tăng tỉ lệ học sinh yêu thích học môn sinh nhiều hơn trước. III.Các nhiệm vụ, chỉ tiêu và biện pháp thực hiện Nhiệm vụ 1: Tổ chức thực hiện CTGDPT môn Sinh học A. Chương trình theo quy định LỚP 6
  2. TT Bài /chủ đề Yêu cầu kiến thức và Nội dung dạy học Thời Hình thức Tài nguyên Phương Năng lực cần đạt lượng /tổ chức án đánh giá 1. Bài 34: - Nêu được các đặc điểm 1. Căn cứ vào đặc 1 tiết - Tổ chức - Máy chiếu - Câu Vitamin và hình thái, cấu tạo của quả: điểm nào để phân biệt hoạt động tại - Tranh, hình hỏi trắc quả khô, quả thịt các loại quả? lớp học. các loại quả nghiệm và muối khoáng 2. Các loại quả chính. - Cá nhân - Năng lực tư duy sáng tạo, tự luận - Nhóm - Một số mẫu tự học, tự giải quyết vấn đề vật quả - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. 2. Bài 36: - Kể tên được các bộ phận 1. Các bộ phận của 1 tiết - Tổ chức - Máy chiếu - Câu Tiêu chuẩn ăn của hạt hạt. hoạt động tại - Tranh câm về hỏi trắc - Phân biệt được hạt Hai 2. Phân biệt hạt một lá lớp học. các bộ phận nghiệm và uống – lá mầm và hạt Một lá mầm mầm và hạt hai lá - Cá nhân tự luận nguyên tắc -Giải thích được tác dụng mầm: - Nhóm của hạt đậu lập khẩu phần của các biện pháp chọn, đen và ngô bảo quản hạt giống. - Mẫu vật thật: a. Năng lực chung: hạt đậu đen + Năng lực làm chủ và đã ngâm nước phát triển bản thân: năng lực tự học, tự giải quyết trước 1 ngày vấn đề; năng lực giải quyết và hạt ngô để vấn đề; năng lực tư duy. trên bông ẩm + Năng lực về quan hệ xã 3-4 ngày hội: giao tiếp - Kính lúp + Năng lực công cụ: Sử dụng ngôn ngữ chính xác
  3. có thể diễn đạt mạch lac, rõ ràng. b. Năng lực chuyên biệt: Nhóm năng lực liên quan đến sử dụng kiến thức sinh học, nhóm năng lực về nghiên cứu khoa học 3. Bài 37: - Phân biệt được những 1. Các cách phát tán 1 tiết - Tổ chức - Máy chiếu - Câu Thực hành: cách phát tán khác nhau quả và hạt. hoạt động tại - Hình 34.1 hỏi trắc của quả và hạt. 2. Đặc điểm thích lớp học. - Hình ảnh sưu nghiệm và Phân tích một - Tìm những đặc điểm của nghi với cách phát tán - Cá nhân tự luận khẩu phần quả và hạt phù hợp với của quả và hạt. - Nhóm tầm quả hoặc cho trước cách phát tán. hạt 4. Bài 35: Những - Tự làm thí nghiệm và 1. Thí nghiệm về 1 tiết - Tổ chức - Máy chiếu - Câu điều kiện cần nghiên cứu thí nghiệm những điều kiện cần hoạt động tại - Thí nghiệm hỏi trắc cho hạt nảy phát hiện ra các điều kiện cho .hạt nảy mầm: lớp học. hạt đỗ hoặc nghiệm và mầm cần cho hạt nảy mầm. 2. Những hiểu biết về - Cá nhân tự luận - Biết được nguyên nhân diều kiện nảy mầm - Nhóm hạt ngô làm cơ bản để thiết kế 1 thí của hạt được vận trước vài nghiệm xác định một trong dụng như thế nào ngày để đối những yếu tố cần cho hạt trong sản xuất? chiếu nảy mầm. - Giải thích được cơ sở khoa học của một số biện pháp kĩ thuật gieo trồng và bảo quản hạt giống. 5. Bài 36: Tổng - Hệ thống hóa được 1. Sự thống nhất giữa 2 tiết - Tổ chức - Máy chiếu - Câu kết về cây có những kiến thức về cấu tạo cấu tạo và chức năng hoạt động tại - Hình 36.1 hỏi trắc hoa và chức năng chính của của mỗi cơ quan ở cây lớp học. nghiệm và các cơ quan ở cây có hoa có hoa. - Cá nhân tự luận
  4. - Tìm được mối quan hệ 2. Sự thống nhất về - Nhóm - Hình các cây chặt chẽ giữa các cơ quan chức năng giữa các cơ như h36.3, và các bộ phận của cây quan ở cây có hoa. 36.4, 36.5 trong hoạt động sống, tạo 3. Các cây sống dưới thành một cơ thể toàn vẹn. nước. 4. Các cây sống trên cạn 5. Cây sống trong những môi trường đặc biệt. 6. CHƯƠNG - Nêu rõ được môi trường 1. Cấu tạo của tảo. 1 tiết - Tổ chức - Máy chiếu - Câu VIII: Các sống và cấu tạo của tảo thể 2. Một vài tảo khác hoạt động tại - Tranh 2 loại hỏi trắc nhóm thực vật hiện tảo là thực vật bậc thường gặp. lớp học. tảo xoắn và nghiệm và Bài 37: Tảo thấp 3. Vai trò của tảo. - Cá nhân tự luận - Hiểu rõ những lợi ích - Nhóm rong mơ và thực tế của tảo. một số tảo - Tập nhận biết một số tảo khác thường gặp qua tranh vẽ và vật mẫu (nếu có) 7. Bài 38: Rêu – - Mô tả được rêu là thực 1. Môi trường sống 1 tiết - Tổ chức - Máy chiếu - Câu cây rêu vật đã có thân, lá nhưng của rêu. hoạt động tại - Mẫu vật thật hỏi trắc cấu tạo đơn giản. 2. Quan sát cây rêu lớp học. - Kính lúp hoặc nghiệm và - Xác định được môi 3.Túi bào tử và sự - Cá nhân tự luận trường sống của rêu liên phát triển của rêu. - Nhóm kính hiển vi quan đến cấu tạo của - Tranh vẽ chúng phóng to hình - Nêu rõ được đặc điểm cây rêu, cây cấu tạo của rêu, phân biệt rêu mang túi rêu với tảo và cây có hoa bào tử
  5. - Hiểu được rêu sinh sản bằng gì và túi bào tử cũng là cơ quan sinh sản của rêu 8. Bài 39: Quyết - Mô tả được quyết (Cây 1. Quan sát cây 1 tiết - Tổ chức - Máy chiếu - Câu – Cây dương xỉ dương xỉ) là thực vật có rễ, dương xỉ. hoạt động tại - Mẫu vật thật, hỏi trắc thân, lá, có mạch dẫn. Sinh 2. Một vài loài lớp học. tranh vẽ cây nghiệm và sản bằng bào tử. dương xỉ thường gặp - Cá nhân tự luận - Nêu được đặc điểm 3. Quyết cổ đại - Nhóm dương xỉ chung của nhóm quyết và sự hình thành than thông qua đaị diện cây đá dương xỉ : + Cơ quan sinh dưỡng : rễ, thân, lá. + Cơ quan sinh sản : túi bào tử. + Sinh sản : bằng bào tử. 9. Bài 40: Hạt - Trình bày được đặc điểm 1. Cơ quan sinh 1 tiết - Tổ chức - Máy chiếu - Câu trần – Cây cấu tạo cơ quan sinh dưỡng của cây thông. hoạt động tại - Mẫu vật thông hỏi trắc thông dưỡng và cơ quan sinh sản 2. Cơ quan sinh sản lớp học. 2 lá và nón nghiệm và của thông. (nón) - Cá nhân tự luận - Phân biệt sự khác nhau 3. Giá trị của cây hạt - Nhóm thông giữa nón của thông và với Trần. - Tranh vẽ cây 1 hoa đã biết. thông có nón - Nêu được sự khác nhau đực và nón cái cơ bản giữa cây thông ( - Hình ảnh một cây hạt Trần) và cây có hoa. vài cây hạt trần quen thuộc
  6. 10. Bài 41: Hạt kín - Nêu được tính chất đặc 1. Quan sát cây có hoa 1 tiết - Tổ chức - Tranh vẽ một - Câu - Đặc điểm của trưng của cây Hạt kín là có 2. Tìm hiểu đặc điểm hoạt động tại số cây có hoa hỏi trắc thực vật của hoa và quả với hạt giấu kín cây Hạt kín lớp học. khác nhau nghiệm và Hạt kín trong quả. Từ đó phân biệt - Cá nhân tự luận được sự khác nhau cơ bản - Nhóm giữa cây Hạt kín và cây Hạt trần. - Nêu được sự đa dạng của cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản của cây Hạt kín. - Biết cách quan sát cây Hạt kín. 11. Bài 42: Lớp - Phân biệt một số hình 1. Cây hai lá mầm và 1 tiết - Tổ chức - Máy chiếu - Câu Hai lá mầm và thái của cây thuộc lớp 2 lá cây một lá mầm hoạt động tại - Hình vẽ một hỏi trắc lớp Một lá mầm và một lá mầm (về 2. Đặc điểm phân biệt lớp học. số cây 2 lá nghiệm và mầm kiểu: rễ, gân lá, số lượng giữa lớp Hai lá mầm - Cá nhân tự luận cành hoa). và lớp Một lá mầm - Nhóm mầm và 1 lá - Căn cứ vào đặc điểm để mầm có thể nhận dạng nhanh - Mẫu vật thật một số cây thuộc lớp Hai lá mầm hay Một lá mầm. 12. Bài 43: Khái - Nêu được: Khái niệm 1. Phân loại học thực 1 tiết - Tổ chức - Máy chiếu - Câu niệm sơ lược phân loại thực vật là gì? vật là gì? hoạt động tại hỏi trắc về phân loại - Nêu được các bậc phân 2. Các bậc phân loại lớp học. nghiệm và thực vật loại thực vật và những đặc 3. Các ngành thực vật - Cá nhân tự luận điểm chủ yếu của các - Nhóm ngành - Vẽ sơ đồ bậc phân loại thực vật,
  7. 13. Bài 45: Nguồn - Giải thích được tuỳ theo 1. Cây trồng bắt 1 tiết - Tổ chức - Máy chiếu - Câu gốc cây trồng mục đích sử dụng, cây nguồn từ đâu? hoạt động tại - Tranh vẽ cải hỏi trắc trồng đã được tuyển chon 2. Cây trồng khác lớp học. dại và các thứ nghiệm và và cải tạo từ cây hoang dại. cây dại như thế nào? - Cá nhân tự luận - Phân biệt được sự khác 3. Muốn cải tạo - Nhóm cải trồng nhau giữa cây dại và cây cây trồng cần phải trồng dựa vào: Tính chất: làm gì? quả to, ngọt, không hạt và nguồn gốc cây trồng. - Nêu được những biện pháp chính nhằm cải tạo cây trồng. 14. CHƯƠNG - Nêu được vai trò của 1. Nhờ đâu hàm lượng 1 tiết - Tổ chức - Máy chiếu - Câu IX: Vai trò thực vật đối với động vật khí cacbonic và oxi hoạt động tại - Tranh vẽ sơ hỏi trắc của thực vật và người. trong không khí được lớp học. đồ trao đổi nghiệm và Bài 46: Thực ổn định? - Cá nhân tự luận vật góp phần 2. Thực vật giúp điều - Nhóm khí điều hoà khí hòa khí hậu - ảnh chụp về ô hậu 3. Thực vật làm giảm nhiễm môi ô nhiễm môi trường trường 15. Bài 47: Thực - Giải thích được nguyên 1. Thực vật giúp giữ 1 tiết - Tổ chức - Máy chiếu - Câu vật bảo vệ đất nhân của những hiện đất, chống xói mòn. hoạt động tại - ảnh chụp về hỏi trắc và nguồn nước tượng xảy ra trong tự 2. Thực vật góp phần lớp học. xói mòn trên nghiệm và nhiên ( xói mòn, hạn hán, hạn chế ngập lụt, hạn - Cá nhân tự luận lũ lụt, ) thấy được vai trò hán. - Nhóm đồi trọc, xói của thực vật trong việc giữ 3. Thực vật góp phần lở bờ song, bờ đất bảo vệ nguồn nước. bảo vệ nguồn nước. biển, nạn ngập lụt
  8. 16. Bài 48: Vai trò - Nêu được một số ví dụ I. Vai trò của thực vật 2 tiết - Tổ chức - Máy chiếu - Câu của thực vật khác nhau cho thấy thực đối với động vật hoạt động tại - Tranh thể hỏi trắc đối với động vật là nguồn cung cấp thức II. Vai trò của thực lớp học. hiện đv ăn tv, nghiệm và vật và đối với ăn và nơi ở cho động vật. vật đối với con người - Cá nhân tự luận đời sống con - Nêu được vai trò gián - Nhóm đv sống trên người tiếp của thực vật trong việc cây cung cấp thức ăn cho - Tranh hoặc người, thông qua ví dụ cụ ảnh các cây thể về dây chuyền thức ăn có hại đối với sức khỏe con người 17. Bài 49: Bảo vệ - Giải thích được sự khai 1: Đa dạng của thực 1 tiết - Tổ chức - Máy chiếu - Câu sự đa dạng của thác quá mức dẫn đến tàn vật là gì? hoạt động tại - Tranh, ảnh về hỏi trắc thực vật phá và suy giảm đa dạng 2: Tình hình đa dạng lớp học. tv quý hiếm nghiệm và của thực vật ở Việt - Cá nhân tự luận Nam - Nhóm 18. CHƯƠNG X: - Mô tả được vi khuẩn là 1. Hình dạng, kích 2 tiết - Tổ chức - Máy chiếu - Câu VI KHUẨN - sinh vật nhỏ bé, tế bào thước và cấu tạo của hoạt động tại - Trảnh ảnh các hỏi trắc NẤM - ĐỊA Y chưa có nhân, phân bố vi khuẩn. lớp học. dạng vi khuẩn nghiệm và Bài 50: Vi rộng rãi. Sinh sản chủ yếu 2. Cách dinh dưỡng - Cá nhân tự luận khuẩn bằng cách phân đôi. 3: Phân bố và số - Nhóm - Tranh, ảnh về - Nêu được vi khuẩn có lợi lượng vai trò phân cho việc phân hủy chất 4. Vai trò của vi hủy của vk hữu cơ góp phần hình khuẩn trong đất thành mùn, dầu hỏa, than - Tranh vẽ rễ đá, góp phần lên men, tổng hợp vitamin, chất kháng cây họ đậu sinh. với nốt sần
  9. - Nêu được vi khuẩn có hại gây nên một số bệnh cho cây, động vật và người. 19. Bài 51: Nấm - Nêu được đặc điểm của I. Mốc trắng và nấm 2 tiết - Tổ chức - Máy chiếu - Câu nấm nói chung là gì ( về rơm hoạt động tại - Tranh ảnh hỏi trắc cấu tạo, dinh dưỡng, sinh II. Đặc điểm sinh học lớp học. một số loại nghiệm và sản, ) III. Tầm quam trọng - Cá nhân tự luận - Phân biệt được các loại của nấm - Nhóm nấm và mốc nấm. trắng - Mẫu vật thật về nấm có ích - Mẫu tv bị nấm bệnh 20. Bài 53. Thực - Tìm hiểu đặc điểm môi 1. Quan sát ngoài 3 tiết - Thực địa - Câu hành – tham trường từng nơi tham quan thiên nhiên. hỏi trắc quan thiên - Tìm hiểu thành phần và 2: Quan sát nội dung nghiệm và nhiên. đặc điểm thực vật có trong tự chọn. tự luận môi trường, nêu lên mối 3. Thảo luận toàn lớp. quan hệ giữa thực vật với 4. tổng kết môi trường.