Khung kế hoạch giáo dục môn Vật lý + Công nghệ cấp THPT

PPCT Bài học/Chủ đề Yêu cầu cần đạt Hướng dẫn thực hiện

CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM.

14 TIẾT (9LT + 2BT + 2TH+1KT)

1,2

Chủ đề: Chuyển động cơ

Chuyển động thẳng đều.

Kiến thức :     

- Nắm được khái niệm về : Chất điểm, chuyển động cơ, quỹ đạo của chuyển động.

- Phân biệt được hệ toạ độ và hệ qui chiếu, thời điểm và thời gian.

- Nêu được định nghĩa của chuyển động thẳng đều .Viết được công thức tính quãng đường đi và dạng phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều.

Kỹ năng :       

- Xác định được vị trí của một điểm trên một quỹ đạo cong hoặc thẳng.

- Làm các bài toán về hệ qui chiếu, đổi mốc thời gian.

- Vận dụng được công thức tính đường đi và phương trình chuyển động để giải các bài tập   về chuyển động thẳng đều.

- Nhận biết được một chuyển động thẳng đều trong thực tế .

Bài 1. Chuyển động cơ và Bài 2. Chuyển động thẳng đều: Tích hợp lại thành một chủ đề

Bài tập 9 trang 11: Không yêu cầu HS phải làm.

3,4,5

Chủ đề: Chuyển động thẳng biến đổi đều.

 

Kiến thức :

- Nêu được định nghĩa chuyển động thẳng biến đổi đều.

- Phát biểu được định luật rơi tự do.  Nêu được những đặc điểm của sự rơi tự do.

- Viết được phương trình vận tốc, vẽ được đồ thị vận tốc – thời gian trong chuyển động thẳng nhanh dần đều .

Kỹ năng

- Bước đầu giải được bài toán đơn giản về chuyển động biến đổi đều . Biết cách viết biểu thức vận tốc từ đồ thị vận tốc – thời gian và ngược lại .

Tích hợp bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều và bài 4.Sự rơi tự do thành một chủ đề 

Chuyển động thẳng biến đổi đều: 

Mục II.3. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều: Chỉ cần nêu công thức (3.3) và kết luận.

 

6 Bài tập.

Kiến thức :

Ôn lại kiến thức đã học bài 1, 2, 3, 4.

Kỹ năng

Giải được các bài tập trong SGK.

 
docx 42 trang Hoàng Cúc 24/02/2023 2140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khung kế hoạch giáo dục môn Vật lý + Công nghệ cấp THPT", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkhung_ke_hoach_giao_duc_mon_vat_ly_va_cong_nghe_cap_thpt.docx

Nội dung text: Khung kế hoạch giáo dục môn Vật lý + Công nghệ cấp THPT

  1. 3, SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN VẬT LÍ 10 Cả năm: 64 tiết Học kỳ I: Học kỳ II: 18 tuần: 34 tiết 17 tuần: 30 tiết PPCT Bài học/Chủ đề Yêu cầu cần đạt Hướng dẫn thực hiện CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM. 14 TIẾT (9LT + 2BT + 2TH+1KT) 1,2 Chủ đề: Chuyển động cơ Kiến thức : Bài 1. Chuyển động Chuyển động thẳng đều. - Nắm được khái niệm về : Chất cơ và Bài 2. Chuyển điểm, chuyển động cơ, quỹ đạo động thẳng đều: Tích của chuyển động. hợp lại thành một chủ - Phân biệt được hệ toạ độ và hệ đề qui chiếu, thời điểm và thời gian. Bài tập 9 trang 11: - Nêu được định nghĩa của Không yêu cầu HS chuyển động thẳng đều .Viết phải làm. được công thức tính quãng đường đi và dạng phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều. Kỹ năng : - Xác định được vị trí của một điểm trên một quỹ đạo cong hoặc thẳng. - Làm các bài toán về hệ qui chiếu, đổi mốc thời gian. - Vận dụng được công thức tính đường đi và phương trình chuyển động để giải các bài tập về chuyển động thẳng đều. - Nhận biết được một chuyển động thẳng đều trong thực tế . Chủ đề: Chuyển động thẳng Kiến thức : Tích hợp bài 3. biến đổi đều. - Nêu được định nghĩa chuyển Chuyển động thẳng động thẳng biến đổi đều. biến đổi đều và bài - Phát biểu được định luật rơi tự 4.Sự rơi tự do thành do. Nêu được những đặc điểm một chủ đề của sự rơi tự do. Chuyển động thẳng - Viết được phương trình vận biến đổi đều: tốc, vẽ được đồ thị vận tốc – thời Mục II.3. Công thức 3,4,5 gian trong chuyển động thẳng tính quãng đường đi nhanh dần đều . được của chuyển Kỹ năng động thẳng nhanh dần - Bước đầu giải được bài toán đều: Chỉ cần nêu công đơn giản về chuyển động biến thức (3.3) và kết luận. đổi đều . Biết cách viết biểu thức vận tốc từ đồ thị vận tốc – thời gian và ngược lại . Bài tập. Kiến thức : Ôn lại kiến thức đã học bài 1, 2, 6 3, 4. Kỹ năng
  2. Giải được các bài tập trong SGK. Chuyển động tròn đều. Kiến thức Tiết 8: Hết mục II - Phát biểu được định nghĩa của - Mục III.1. Hướng chuyển động tròn đều. của vectơ gia tốc trong - Phát biểu được định nghĩa, công chuyển động tròn đều: thức và đơn vị của tốc độ góc Chỉ cần nêu kết luận trong chuyển động tròn đều. về hướng của vectơ 7,8 - Nêu được đặc điểm và công gia tốc. thức tính của gia tốc trong chuyển động tròn đều. - Bài tập 12 trang 34: Kỹ năng Không yêu cầu HS - Giải được các bài tập đơn giản phải làm. về chuyển động tròn đều. - Nêu được một số vd thực tế về chuyển động tròn đều. Tính tương đối của chuyển Kiến thức: động. Công thức cộng vận tốc. - Trả lời được các câu hỏi thế nào là tính tương đối của chuyển động, đâu là hệ quy chiếu đứng yên, đâu là hệ quy chiếu chuyển động. - Viết được đúng công thức cộng 9 vận tốc cho từng trường hợp cụ thể của các chuyển động cùng phương. Kỹ năng : - Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến tính tương đối của chuyển động. Bài tập. Kiến thức : Ôn lại kiến thức đã học bài 5, 6. 10 Kỹ năng Giải được các bài tập trong SGK. Chủ đề: Khảo sát chuyển động Kiến thức : Bài 7. Sai số của phép sự rơi tự do. Xác định gia tốc - Phát biểu được định nghĩa về đo các đại lượng vật rơi tự do. phép đo các đại lượng vật lí. Phân lý và Bài 8. Thực biệt phép đo trực tiếp và phép đo hành: khảo sát chuyển gián tiếp. động sự rơi tự do. - Hiểu được tính năng và nguyên Xác định gia tốc rơi tắc hoạt động của đồng hồ đo tự do: Tích hợp lại thời gian hiện số và cổng quang thành một chủ đề điện. Bài 8: Phần lí thuyết - Vẽ được đồ thị mô tả sự thay và mẫu báo cáo: Tự đổi vận tốc rơi của vật theo thời học có hướng dẫn 11,12,13 gian t và quãng đường đi s theo t2. Kỹ năng : - Cách xác định sai số dụng cụ, sai số ngẫu nhiên.Tính sai số của phép đo trực tiếp.Tính sai số phép đo gián tiếp.Biết cách viết đúng kết quả phép đo, với số các chữ số có nghĩa cần thiết. - Rèn luyện kĩ năng thực hành để đo được chính xác quãng đường
  3. s và thời gian rơi tự do của vật trên những quãng đường s khác nhau. - Tính g và sai số của phép đo g. 14 Kiểm tra 1 tiết CHƯƠNG II : ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM. 12 TIẾT (9LT + 1BT + 2TH) Tổng hợp và phân tích lực. Kiến thức : Bài tập 9 trang 58: Điều kiện cân bằng của chất - Phát biểu được: định nghĩa lực, Không yêu cầu HS điểm. phép tổng hợp lực và phép phân phải làm. tích lực. - Hiểu được điều kiện cân bằng 15 của một chất điểm. Kỹ năng : Vận dụng được quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực của hai lực đồng quy hoặc để phân tích một lực thành hai lực đồng quy. Ba định luật Newton. Kiến thức Tiết 17: Hết mục II - Phát biểu được: Định nghĩa quán tính, ba định luật Niuton. - Viết được công thức của định luật II, định luật III Newton và của trọng lực. - Nêu được những đặc điểm của cặp “lực và phản lực”. 16,17 Kỹ năng - Vận dụng được định luật I Newton và khái niệm quán tính để giải thích một số hiện tượng vật lí đơn giản và để giải các bài tập trong bài. - Vận dụng phối hợp định luật II và III Newton để giải các bài tập trong bài. Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật Kiến thức hấp dẫn. - Phát biểu được định luật vạn vật hấp dẫn và viết được công thức của lực hấp dẫn. - Nêu được định nghĩa trọng tâm 18 của một vật. Kỹ năng - Giải thích được một cách định tính sự rơi tự do và chuyển động của các hành tinh, vệ tinh bằng lực hấp dẫn. Chủ đề: Lực đàn hồi, lực Kiến thức Cả hai bài hướng tâm - Nêu được những đặc điểm về Bài 12. Lực đàn hồi điểm đặt và hướng lực đàn hồi của lò xo. Định luật của lò xo. Hooke - Phát biểu được định luật Húc Bài 14. Lực hướng 19,20 và viết được công thức tính độ tâm lớn lực đàn hồi của lò xo. Tích hợp thành một - Phát biểu được định nghĩa và chủ đề viết được công thức của lực Bài 14. hướng tâm. - Mục II. Chuyển động Kỹ năng li tâm: Đọc thêm.
  4. 3, SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN VẬT LÍ 10 Cả năm: 64 tiết Học kỳ I: Học kỳ II: 18 tuần: 34 tiết 17 tuần: 30 tiết PPCT Bài học/Chủ đề Yêu cầu cần đạt Hướng dẫn thực hiện CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM. 14 TIẾT (9LT + 2BT + 2TH+1KT) 1,2 Chủ đề: Chuyển động cơ Kiến thức : Bài 1. Chuyển động Chuyển động thẳng đều. - Nắm được khái niệm về : Chất cơ và Bài 2. Chuyển điểm, chuyển động cơ, quỹ đạo động thẳng đều: Tích của chuyển động. hợp lại thành một chủ - Phân biệt được hệ toạ độ và hệ đề qui chiếu, thời điểm và thời gian. Bài tập 9 trang 11: - Nêu được định nghĩa của Không yêu cầu HS chuyển động thẳng đều .Viết phải làm. được công thức tính quãng đường đi và dạng phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều. Kỹ năng : - Xác định được vị trí của một điểm trên một quỹ đạo cong hoặc thẳng. - Làm các bài toán về hệ qui chiếu, đổi mốc thời gian. - Vận dụng được công thức tính đường đi và phương trình chuyển động để giải các bài tập về chuyển động thẳng đều. - Nhận biết được một chuyển động thẳng đều trong thực tế . Chủ đề: Chuyển động thẳng Kiến thức : Tích hợp bài 3. biến đổi đều. - Nêu được định nghĩa chuyển Chuyển động thẳng động thẳng biến đổi đều. biến đổi đều và bài - Phát biểu được định luật rơi tự 4.Sự rơi tự do thành do. Nêu được những đặc điểm một chủ đề của sự rơi tự do. Chuyển động thẳng - Viết được phương trình vận biến đổi đều: tốc, vẽ được đồ thị vận tốc – thời Mục II.3. Công thức 3,4,5 gian trong chuyển động thẳng tính quãng đường đi nhanh dần đều . được của chuyển Kỹ năng động thẳng nhanh dần - Bước đầu giải được bài toán đều: Chỉ cần nêu công đơn giản về chuyển động biến thức (3.3) và kết luận. đổi đều . Biết cách viết biểu thức vận tốc từ đồ thị vận tốc – thời gian và ngược lại . Bài tập. Kiến thức : Ôn lại kiến thức đã học bài 1, 2, 6 3, 4. Kỹ năng