Phân phối chương trình môn Sinh học Lớp 6, 7, 8 (CV 5512)

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

1 Bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa 1 - Biết được bộ phận của hoa, vai trò của hoa đối với cây
2 Bài 29: Các loại hoa 1 - Phân biệt được các loại hoa: hoa đực, hoa cái, hoa lưỡng tính, hoa đơn độc và hoa mọc thành chùm.
3 Bài 30: Thụ phấn 1

- Nêu được thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy

- Phân biệt được giao phấn và tự thụ phấn

4

Bài 31: Thụ tinh, kết hạt và tạo quả

(Mục 2 - không dạy chi tiết, chỉ dạy khái niệm thụ tinh ở phần chữ đóng khung cuối bài)

1

- Trình bày được quá trình thụ tinh, kết hạt và tạo quả

- Biết cách thụ phấn bổ sung để tăng năng suất cây trồng

  Bài 32: Các loại quả 1 - Nêu được các đặc điểm hình thái, cấu tạo của quả: quả khô, quả thịt
  Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt 1

- Mô tả được các bộ phận của hạt:

+ Hạt gồm vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ

+ Phôi gồm thân mầm, lá mầm và rễ mầm

+ Phôi có 1 lá mầm hay 2 lá mầm

docx 11 trang Hoàng Cúc 27/02/2023 3120
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình môn Sinh học Lớp 6, 7, 8 (CV 5512)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphan_phoi_chuong_trinh_mon_sinh_hoc_lop_6_7_8_cv_5512.docx

Nội dung text: Phân phối chương trình môn Sinh học Lớp 6, 7, 8 (CV 5512)

  1. Phân phối chương trình Môn Sinh học - Lớp 6 STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) 1 Bài 28: Cấu tạo và chức năng - Biết được bộ phận của hoa, vai trò của 1 của hoa hoa đối với cây 2 - Phân biệt được các loại hoa: hoa đực, Bài 29: Các loại hoa 1 hoa cái, hoa lưỡng tính, hoa đơn độc và hoa mọc thành chùm. 3 - Nêu được thụ phấn là hiện tượng hạt Bài 30: Thụ phấn 1 phấn tiếp xúc với đầu nhụy - Phân biệt được giao phấn và tự thụ phấn 4 Bài 31: Thụ tinh, kết hạt và - Trình bày được quá trình thụ tinh, kết tạo quả hạt và tạo quả (Mục 2 - không dạy chi tiết, chỉ 1 - Biết cách thụ phấn bổ sung để tăng năng dạy khái niệm thụ tinh ở phần suất cây trồng chữ đóng khung cuối bài) - Nêu được các đặc điểm hình thái, cấu Bài 32: Các loại quả 1 tạo của quả: quả khô, quả thịt - Mô tả được các bộ phận của hạt: + Hạt gồm vỏ, phôi và chất dinh dưỡng Bài 33: Hạt và các bộ phận của 1 dự trữ hạt + Phôi gồm thân mầm, lá mầm và rễ mầm + Phôi có 1 lá mầm hay 2 lá mầm Bài 34: Phát tán của quả và hạt - Giải thích được vì sao ở một số loài thực 1 (Kiểm tra 15 phút số 3) vật, quả và hạt có thể được phát tán đi xa - Nêu được các điều kiện cho hạt nảy Bài 35: Những điều kiện cho mầm 1 hạt nảy mầm - Biết làm thí nghiệm về những điều kiện cần cho hạt nảy mầm Bài 36: Tổng kết về cây có hoa (Mục I.2 không dạy chi tiết, chỉ 2 dạy phần chữ đóng khung cuối bài) Bài 37: Tảo (Mục 1: không dạy chi tiết, chỉ 1 dạy đặc điểm chung ở phần chữ đóng khung cuối bài) Bài 38: Rêu – Cây rêu - Mô tả được rêu là thực vật đã có thân, lá (Mục 3 không dạy chi tiết, chỉ nhưng cấu tạo đơn giản 1 dạy phần chữ đóng khung cuối bài)
  2. Bài 39: Quyết – cây dương xỉ - Mô tả được quyết là thực vật có rễ, thân, (Mục 1. Lệnh ▼ trang 129 1 lá, có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử không thực hiện) Bài 40: Hạt trần – cây thông - Mô tả được cây Hạt trần là thực vật có (Mục 1. Lệnh ▼ trang 132 thân gỗ lớn và mạch phức tạp. Sinh sản không thực hiện bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở Mục 2. Lệnh ▼ trang 132-133 1 chỉ dạy cơ quan sinh sản của cây thông như phần chưc đóng khung cuối bài) Bài 41: Hạt kín – đặc điểm - Nêu được thực vật hạt kín là nnhoms của thực vật hạt kín thực vật có hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong 1 Mục b) Lệnh ▼ trang 135 quả. Là nhóm thực vật có tiến hóa hơn cả không thực hiện (có sự thụ phấn, thụ tinh kép) Bài 42: Lớp hai lá mầm và lớp - So sánh được thực vật thuộc lớp 2 lá một lá mầm mầm với thực vật thuộc lớp 1 lá mầm 1 (Mục 2 – Hướng dẫn HS tự đọc) Ôn tập 1 Kiểm tra giữa kì II 1 Bài 43: Khái niệm sơ lược về - Nêu được khái niệm giới, ngành, lớp phân loại thực vật - Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về các nhóm (Không dạy chi tiết, chỉ dạy 1 thực vật những hiểu biết chung về phân loại thực vật) - Phát biểu được giới thực vật xuất hiện và phát triển từ dạng đơn giản đến dạng phức tạp hơn, tiến hóa hơn. Thực vật hạt kín chiếm ưu thế và tiến hóa hơn cả trong giới thực vật Bài 45: Nguồn gốc cây trồng 1 - Nêu được công dụng của thực vật hạt kín - Giải thích được tùy theo mục đích sử dụng, cây trồng đã được tuyển chọn, cải tạo từ cây hoang dại Bài tập (Kiểm tra 15 phút số 4) 1 - Nêu được vai trò của thực vật đối với Bài 46, 47, 48, 49: Chủ đề: động vật và con người Thực vật – Nguồn sống của - Giải thích được sự khai thác quá mức con người (4 tiết) 4 đãn đến tàn phá và suy giảm đa dạng sinh Bài 49: Mục 2 – không dạy về vật số liệu - Nêu các ví dụ về vai trò của cây xanh đối với đời sống con người và nền kinh tế Bài tập 1
  3. - Mô tả được vi khuẩn là sinh vật nhỏ bé, tế bào chưa có nhân, phân bố rộng rãi. Sinh sản chủ yếu bằng cách phân đôi Bài 50: Vi khuẩn - Nêu được vi khuẩn có lợi cho sự phân (Mục 3 – không dạy chi tiết, chỉ 2 hủy chất hữu cơ, góp phần hình thành dạy phần chữ đóng khung cuối mùn, dầu hỏa, than đá, góp phần lên men, bài) tổng hợp vitamin, chất kháng sinh - Nêu được vi khuẩn có hại gây nên một số bệnh cho động vật và người Bài 51: Nấm - Nêu được cấu tạo, hình thức sinh sản, (Mục I.1. Lệnh ▼ trang 165 - tác hại và công dụng của nấm không thực hiện 1 Nội dung □ trang 165 - không dạy) Bài tập 1 Ôn tập 1 Kiểm tra cuối kì II 1 - Tìm hiểu đặc điểm của môi trường đến tham quan - Tìm hiểu thành phần và đặc điểm thực Tham quan thiên nhiên 2 vật có trong môi trường, nêu lên mối liên hệ giữa thực vật với môi trường - Quan sát và thu thập vật mẫu Phân phối chương trình Môn Sinh học - Lớp 7 STT Bài học Số Yêu cầu cần đạt (1) tiết (3) (2) 1 Bài 31: Cá chép 1 - Trình bày được cấu tạo của đại diện lớp cá. Bài 32: Thực hành: mổ cá - KN: Quan sát cấu tạo ngoài của cá 2 Bài 33: Hướng dẫn HS tự 1 - KN: Biết cách sử dụng các dụng cụ thực đọc hành để mổ cá. Quan sát cấu tạo trong của cá Bài 34. Đa dạng và đặc - Nêu các đặc tính đa dạng của các lớp Cá qua điểm chung của các lớp Cá các đại diện khác như: cá nhám, cá đuối, Mục II. Đặc điểm chung lươn 3 1 của Cá - không dạy các đặc - Nêu ý nghĩa thực tiễn của cá đối với tự nhiên điểm chung về cấu tạo và đối với con người. trong. - Nêu được đặc điểm cấu tạo và hoạt động 4 Bài 35: Ếch đồng 1 sống của Lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn
  4. - Trình bày được hình thái cấu tạo phù hợp với đời sống - Trình bày được hoạt động tập tính của ếch đồng - Phân biệt được quá trình sinh sản và phát triển qua biến thái - Mô tả được tính đa dạng của lớp lưỡng cư. Bài 37. Đa dạng và đặc Nêu được những đặc điểm để phân biệt 3 bộ điểm chung của lớp Lưỡng trong lớp Lưỡng cư ở VN cư - Nêu được vai trò của lớp lưỡng cư trong tự 5 Mục III. Đặc điểm chung 1 nhiên và đời sống con người, đặc biệt là của Lưỡng cư - không dạy những loài quý hiếm các đặc điểm chung về cấu - KN: Sưu tầm về một số đại diện lớp lưỡng tạo trong. cư - Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của bò sát trong môi trường sống trên cạn Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi 6 1 - Nêu được những đặc điểm cấu tạo thích nghi dài với điều kiện sống của thằng lằn bóng đuôi dài - Biết tập tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn - Trình bày được tính đa dạng, thống nhất của Bài 40. Đa dạng và đặc bò sát điểm chung của lớp Bò sát - Phân biệt được 3 bộ bò sát thường gặp Mục III. Đặc điểm chung - 7 1 - Nêu được vai trò của bò sát trong tự nhiên không dạy các đặc điểm và tác dụng của nó đối với con người chung về cấu tạo trong. - KN:Sưu tầm tư liệu về các loài khủng long, (Kiểm tra 15 phút số 3) các loài bò sát khác - Trình bày được cấu tạo phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim - Giải thích được các đặc điểm cấu tạo phù 8 Bài 41: Chim bồ câu 1 hợp với chức năng bay lượn - Mô tả được hình thái và hoạt động của chim bồ câu thích nghi với sự bay - Nêu được tập tính của chim bồ câu Bài 44. Đa dạng và đặc - Mô tả được tính đa dạng của lớp chim. Trình điểm chung của lớp Chim bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của đại diện Mục II. Đặc điểm chung những bộ chim khác 9 1 của Chim - không dạy các - Nêu được vai trò của lớp chim trong tự nhiên đặc điểm chung về cấu tạo và đối với con người trong. Bài Chim bồ câu Bài 45: TH – Xem video về - Biết được tập tính của một số loài chim 10 1 đời sống, tập tính của chim - KN: Sưu tầm tư liệu về một số loài chim quý
  5. - Trình bày được các đặc điểm về hình thái, cấu tạo các hệ cơ quan của Thỏ - Nêu được hoạt động của các bộ phận trong 11 Bài 46: Thỏ 1 cơ thể sống - Mô tả được đặc điểm cấu tạo và chức năng các hệ cơ quan của đại diện lớp thú - Nêu được hoạt động tập tính của Thỏ Bài 48, 49, 50, 51, 52: - Trình bày được tính đa dạng và sự thống nhất Chủ đề của lớp thú. Đa dạng Lớp Thú (6 tiết) - Tìm hiểu tính đa dạng của lớp thú thông qua - Bài 48. Bộ thú huyệt, bộ quan sát các bộ thú khác nhau thú túi - Nêu được hoạt động, tập tính của thú ở các Mục II. Lệnh ▼ trang 157 vùng phân bố địa lí khác nhau - không thực hiện - Nêu được vai trò của lớp thú đối với tự nhiên - Bài 49. Bộ dơi và bộ cá và đối với con người, nhất là những thú nuôi voi Mục II. Lệnh ▼ trang 160-161 - không thực hiện - Bài 50. Bộ ăn sâu bọ, bộ 12 gặm nhấm, bộ ăn thịt 6 Mục III. Lệnh ▼ trang 164 - không thực hiện - Bài 51. Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng Mục II. Lệnh ▼ trang 168 - không thực hiện Mục IV. Đặc điểm chung của Thú - không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong. - Bài 52: Xem video về đời sống và tập tính của thú 13 Ôn tập 1 14 Kiếm tra giữa kì II 1 Bài 53: Môi trường sống và - Nêu được sự tiến hóa thể hiện ở sự đi 15 1 sự vận động di chuyển chuyển, vận động cơ thể - Nêu được mức độ phức tạp dần trong tổ chức Bài 54: Tiến hoá về tổ cơ thể của cá lớp động vật thể hiện ở sự phân 16 chức cơ thể 1 hoá về cấu tạo và chuyên hoá về chức năng. ( Hướng dẫn HS tự đọc) - KN: Lập bảng so sánh, rút ra nhận xét - Nêu được sự tiến hoá các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức tạp (sinh sản Bài 55: Tiến hoá về sinh 17 1 vô tính đến sinh sản hữu tính). sản - Nêu được sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính.
  6. - KN: Lập bảng so sánh, rút ra nhận xét Bài 56. Cây phát sinh giới - Nêu được mối quan hệ và mức độ tiến hóa động vật của các nganh, các lớp động vật trên cây tiến 18 Mục I. Bằng chứng về mối 1 hóa trong lịch sử phát triển của động vật thông quan hệ giữa các nhóm qua cây phát sinh giới động vật động vật - Không dạy - Nêu được khái niệm đa dạng sinh học - Nêu được đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, 19 Bài 57: Đa dạng sinh học 1 khả năng thích nghi cao của động vật với các điều kiện sống khác nhau. được sự đa dạng sinh học ở môi trường nhiệt đới gió mùa cao hơn ở đới lạnh và hoang mạc đới nóng là do khí hậu phù hợp với mọi loài Bài 58: Đa dạng sinh học 20 1 sinh vật. (tiếp theo) - Nêu được những lợi ích của đa dạng sinh học trong đời sống, nguy cơ suy giảm và các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. - Nêu được khái niệm về đấu tranh sinh học - Biết và đưa ra được các biện pháp đấu tranh Bài 59: Biện pháp đấu 21 1 sinh học tranh sinh học - Biết được ưu và nhược điểm của các biện pháp đấu tranh sinh học - Nêu được khái niệm về động vật quý hiếm. - Hiểu được mức độ tuyệt chủng của các động Bài 60: Động vật quý hiếm vật quý hiếm ở Việt Nam. 22 1 (Kiểm tra 15 phút số 4) - Đề ra các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm. - Biết được vai trò của động vật trong đời sống con người Tìm hiểu một số động vật - Nêu được tầm quan trọng của một số động 23 có tầm quan trọng đối với 2 vật đối với nền kinh tế ở địa phương kinh tế ở địa phương - KN: Làm một số bài tập nhỏ, tìm hiểu thực tế, viết báo cáo Ôn tập 1 Kiếm tra cuối kì II 1 - Biết sử dụng các phương tiện quan sát ĐV ở các cấp độ khác nhau tùy theo mẫu vật - Tìm hiểu đặc điểm môi trường, thành phần Bài 64, 65, 66: và đặc điểm của ĐV sống trong MT 3 Tham quan thiên nhiên - Tìm hiểu đặc điểm thích nghi của cơ thể ĐV với Môi trường sống - Hiểu được mối quan hệ giữa cấu tạo với chức năng sống của các cơ quan ở ĐV
  7. - Quan sát đa dạng sinh học trong thực tế - Biết cách sưu tầm mẫu vật - KN: thu lượm mẫu để quan sát và trả lại tự nhiên Phân phối chương trình Môn Sinh học - Lớp 8 STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) - Phân biệt được TĐC ở cấp độ cơ thể và 1 Bải 31: Trao đổi chất 1 TĐC ở cấp độ TB - Nêu được mối quan hệ giữa 2 cấp độ TĐC - Nêu được quá trình chuyển hóa - Phân tích mối quan hệ giữa đồng hóa và dị hóa 2 Bài 32: Chuyển hóa 1 - Phân biệt được TĐC và chuyển hóa - Nêu được mối quan hệ giưa TĐC và chuyển hóa - Giải thích cơ chế điều hòa thân nhiệt, đảm 1 Bài 33: Thân nhiệt 1 bảo cho thân nhiệt luôn ổn định - HS hiểu được vai trò của vitamin và muối khoáng. Bài 34: Vitamin và muối 2 1 - Vận dụng những hiểu biết về vitamin và khoáng muối khoáng trong lập khẩu phần ăn và xây dựng chế độ ăn uống hợp lí. - Nêu được khẩu phần là gì, vì sao phải xây Bài 36: Tiêu chuẩn ăn dựng khẩu phần ăn cho mỗi người 3 uống, nguyên tắc lập khẩu 1 - Trình bày nguyên tắc lập khẩu phần đảm phần bảo đủ lượng và chất - Biết các bước lập khẩu phần Bài 37: Thực hành: Phân - Tự phân tích khẩu phần ăn của bản thân, 4 tích một khẩu phần cho 1 nhận xét và tự điều chỉnh sao cho phù hợp trước - KN: Lập được khẩu phần ăn hàng ngày cho Bài 38. Bài tiết và cấu tạo - Nêu được vai trò của sự bài tiết hệ bài tiết nước tiểu - Nêu được cấu tạo của thận Mục II. Cấu tạo của hệ bài 5 tiết nước tiểu - Không dạy 1 chi tiết cấu tạo, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. 6 Bài 39. Bài tiết nước tiểu 1 - Nêu được quá trình bài tiết nước tiểu
  8. Mục I. Tạo thành nước tiểu - Nêu được chức năng lọc máu tạo thành - Không dạy chi tiết, chỉ nước tiểu dạy sự tạo thành nước tiểu ở phần chữ đóng khung ở cuối bài. Mục II. Lệnh ▼ trang 127 - Không thực hiện - Nêu các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết - Biện pháp bảo vệ hệ bài tiết Bài 40: Vệ sinh hệ bài tiết - Nêu được cách phòng tránh 7 1 nước tiểu - Nêu và giải thích các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết - KN: Biết giữ vệ sinh hệ tiết niệu Bài 41. Cấu tạo và chức - Mô tả được cấu tạo của da và các chức năng của da năng liên quan Mục I. Cấu tạo của da 8 1 Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu cấu tạo ở phần chữ đóng khung ở cuối bài. - Nêu tác nhân có hại cho da và cách phòng tránh Bài 42: Vệ sinh da - Nêu và giải thích cơ sở khoa học của các 9 1 (Kiểm tra 15 phút số 3) biện pháp bảo vệ da, rèn luyện da - KN: Vận dụng kiến thức vào việc giữ vệ sinh và rèn luyện da. Bài 43: Giới thiệu chung - Nêu rõ các bộ phận của HTK và cấu tạo hệ thần kinh của chúng 10 Mục I. Nơron - đơn vị cấu 1 - Trình bày khái quát chức năng của HTK tạo của hệ thần kinh - Không dạy Bài 44: Thực hành: chức - Nêu được chức năng của tuỷ sống, dự năng tuỷ sống đoán được thành phần cấu tạo của tuỷ sống. 11 Mục III.2. Nghiên cứu cấu 1 - Đối chiếu với cấu tạo của tuỷ sống để tạo của tủy sống - Không khẳng định mối quan hệ giữa cấu tạo và dạy chức năng. - Nắm được cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tuỷ. 12 Bài 45: Dây thần kinh tuỷ 1 - Giải thích được vì sao dây thần kinh tuỷ là dây pha. Bài 46: Trụ não - tiểu não- - Xác định được vị trí và các thành phần và não trung gian chức năng của trụ não. 13 1 Mục II, Mục III và Mục IV - Xác định được vị trí, chức năng của tiểu - Không dạy chi tiết cấu não.
  9. tạo, chỉ dạy vị trí và chức - Xác định được vị trí, chức năng chủ yếu năng các phần. của não trung gian. Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 1 - Không thực hiện - Nêu được cấu tạo của đại não người, đặc Bài 47: Đại não biệt là vỏ đại não thể hiện sự tiến hoá so với 14 Mục II. Lệnh ▼ trang 149 1 động vật lớp thú. - Không dạy - Xác định được các vùng chức năng của vỏ đại não người. Bài 48: Hệ thần kinh sinh - Phân biệt được phản xạ sinh dưỡng và dưỡng phản xạ vận động. Mục I. H48.2 và nội dung - Phân biệt được bộ phận giao cảm với bộ liên quan trong ▼ - phận đối giao cảm trong hệ thần kinh sinh Không dạy dưỡng về cấu tạo và chức năng. Mục II. B48.1 và nội dung liên quan- Không thực hiện 15 1 Mục III. B48.2 và nội dung liên quan-Không thực hiện Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2 - Không thực hiện Các nội dung còn lại của bài - Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. Bài 49. Cơ quan phân tích - Liệt kê các thành phần của cơ quan phân thị giác tích bằng một sơ đò phù hợp Mục II.1. H49.3 và các nội - Xác định được thành phần của cơ quan dung liên quan - Không phân tích thị giác dạy - Mô tả được cấu tạo của mắt qua sơ đồ và Mục II.2. Cấu tạo của chức năng của chúng 16 màng lưới - Không dạy chi 1 tiết, chỉ giới thiệu các thành phần của màng lưới. Mục II. Lệnh ▼ trang 156 - Không thực hiện Mục II.3. Lệnh ▼ trang 157 - Không thực hiện 17 Bài 50: Vệ sinh mắt 1 - Biết cách phòng tránh các tật, bệnh về mắt Bài 51. Cơ quan phân tích - Xác định được thành phần của cơ quan thính giác phân tích thính giác Mục I. Hình 51.2. và các - Mô tả được cấu tạo của tai và chức năng 18 1 nội dung liên quan đến thu nhận kích thích của sóng âm bằng một cấu tạo ốc tai - Không sơ đồ dơn giản dạy - Biết cách phòng tránh các bệnh về tai
  10. Mục I. Lệnh ▼ trang 163 - Không thực hiện 19 Ôn tập 1 20 Kiểm tra giữa kì II 1 - Phân biệt PXKĐK và PXCĐK Bài 52: PXKĐK và - Nêu được ý nghĩa của các phản xạ đối với 21 1 PXCĐK đời sống của sinh vật nói chung và con người nói riêng - Nêu được ý nghĩa của sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện đối với đời sống con người. Bài 53: Hoạt động thần 22 1 - Sự khác nhau căn bản nhất giữa hoạt động kinh cấp cao ở người thần kinh của người và động vật. - Nêu được vai trò của tiếng nói, chữ viết và khả năng tư duy trừu tượng ở người. - Hiểu rõ ý nghĩa sinh học của giấc ngủ đối với sức khoẻ. - Phân tích ý nghĩa của lao động và nghỉ ngơi hợp lí, tránh ảnh hưởng xấu tới hệ thần Bài 54: Vệ sinh hệ thần kinh. 23 1 kinh - Nêu được tác hại của ma tuý và các chất gây nghiện đối với sức khoẻ và hệ thần kinh. - Xây dựng cho bản thân một kế hoạch học tập và nghỉ ngơi hợp lí, đảm bảo sức khoẻ. - Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại Bài 55, 56, 57, 58, 59: tiết Chủ đề - Xác định vị trí, nêu rõ chức năng của các Nội tiết tuyến nội tiết chính trong cơ thể có liên 24 Bài 56, 57, 58 - Không dạy 4 quan đến các hoocmon mà chúng tiết ra chi tiết, chỉ dạy vị trí và (trình bày chức năng của từng tuyến) chức năng của các tuyến. - Trình bày quá trình điều hòa và phối hợp (Kiểm tra 15 phút số 4) các hoạt động của một số tuyến nội tiết - Nêu rõ vai trò của các cơ quan sinh sản nam và nữ - Trình bày những thay đổi hình thái và sinh lí cơ thể trong tuổi dậy thì Bài 60, 61, 62, 63, 64: - Trình bày những điều kiện cần để trứng Chủ đề: 25 5 được thụ tinh và phát triển thành thai , từ đó Sinh sản và Sức khỏe sinh nêu rõ cơ sở của các biện pháp tránh thai sản tuổi vị thành niên - Sơ lược các bệnh lây qua đường sinh dục và ảnh hưởng của chúng tới sức khỏe sinh sản vị thành niên * KN:
  11. - Biết cách vệ sinh thân thể - Ý thức về cách sống, các quan hệ để phòng tránh nguy cơ cho bản thân 26 Ôn tập 1 27 Kiếm tra cuối kì II 1