Phân phối chương trình môn Vật lý THPT (Theo CV 4040) - Năm học 2021-2022

Học kì 1

18 tuần : 36 tiết

Tiết Thời điểm Hướng dẫn thực hiện  

Chương I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 

(15 tiết)

1,2 Tuần 1

Bài 1: 

Mục III: Cách xác định thời gian trong chuyển động. Mục IV: hệ quy chiếu: Tự học có hướng dẫn

Không giải bài tập 9 trang 11 SGK

Bài 2:

Mục I: Chuyển động thẳng đều;Mục II.2Đồ thị tọa độ -thời gian của chuyển động thẳng đềuTự học có hướng dẫn.

Bài 10 trang 15 không yêu cầu học sinh làm.

 
3 Tuần 2    
4,5,6 Tuần 2 +3

Bài 3. 

Mục II.3 .Công thức tính quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều: Chỉ cần nêu công thức (3.3) và kết luận

Mục III- Chuyển động thẳng chậm dần đều: Tự học có hướng dẫn

 

Bài 4.

Mục II- Nghiên cứu sự rơi tự do của các vật: Tự học có hướng dẫn

 
docx 21 trang Hoàng Cúc 23/02/2023 2420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phân phối chương trình môn Vật lý THPT (Theo CV 4040) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphan_phoi_chuong_trinh_mon_vat_ly_thpt_theo_cv_4040_nam_hoc.docx

Nội dung text: Phân phối chương trình môn Vật lý THPT (Theo CV 4040) - Năm học 2021-2022

  1. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN VẬT LÝ 35 tuần ( HK1 18 tuần: 36 tiết; HK2 17 tuần :34 tiết) Học kì 1 18 tuần : 36 tiết STT Bài học Tiết Thời Hướng dẫn thực hiện điểm Chương I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM (15 tiết) 1 Chủ đề:CHUYỂN ĐỘNG 1,2 Tuần 1 Bài 1: THẲNG ĐỀU Mục III: Cách xác định thời gian trong chuyển động. Mục IV: hệ quy chiếu: Chủ đề: Tự học có hướng dẫn CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU Không giải bài tập 9 trang 11 SGK (Bài 1 và 2: Chuyển động cơ - Chuyển động thẳng đều) Bài 2: Mục I: Chuyển động thẳng đều;Mục II.2: Đồ thị tọa độ -thời gian của chuyển động thẳng đều: Tự học có hướng dẫn. Bài 10 trang 15 không yêu cầu học sinh làm. 2 Bài tập 3 Tuần 2 3 Chủ đề: CHUYỂN ĐỘNG 4,5,6 Tuần 2 Bài 3. THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU +3 Mục II.3 .Công thức tính quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều: Chỉ cần nêu công thức (3.3) và kết luận (Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều. Bài 4. Sự rơi tự do) Mục III- Chuyển động thẳng chậm dần đều: Tự học có hướng dẫn Bài 4. Mục II- Nghiên cứu sự rơi tự do của các vật: Tự học có hướng dẫn 4 Bài tập 7 Tuần 4 Phòng học 5 Bài 5: Chuyển động tròn đều 8,9 Tuần Bài 5:
  2. 4+5 Mục I-Định nghiã: chỉ cần nêu định nghĩa. Mục III.1-Hướng của vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều: Chỉ cần nêu kết luận về hướng véc tơ gia tốc. Bài tập 12 và 14 trang 34 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. 6 Bài 6:Tính tương đối của chuyển 10 Tuần 5 Mục I-Tính tương đối của chuyển động: Tự học có hướng dẫn động. Công thức cộng vận tốc Mục II-Công thức cộng vận tốc. Chỉ cần nêu công thức và ý nghĩa các đại lượng. 7 Bài tập 11 Tuần 6 Phòng học 8 Chủ đề: 12,13 Tuần Bài 7: KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG 6+7 Mục I-Phép đo các đại lượng vật lí. Tự học có hướng dẫn RƠI TỰ DO. XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO Bài 8: (Bài 7 : Sai số của phép đo các đại Phần lí thuyết và mẫu báo cáo :Tự học có hướng dẫn. lượng vật lí- Phần thực hành thực hiện ở PHBM khi có đủ điều kiện. Bài 8 :Thực hành : Khảo sát chuyển động rơi tự do – Xác định gia tốc rơi tự do) 9 Ôn tập chương I 14 Tuần 7 10 Kiểm tra giữa kì I 15 Tuần 8 Chương II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM (10 tiết) 11 Bài 9 16 Tuần 8 Mục I-Lực. Cân bằng lực: Tự học có hướng dẫn Tổng hợp và phân tích lực. Điều Mục II.1-Thí nghiệm: Thí nghiệm: có thể thay thế bằng thí nghiệm ảo. kiện cân bằng của chất điểm Mục IV-Phân tích lực: Tự học có hướng dẫn Bài tập 9 trang 58 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. 12 Bài tập 17 Tuần 9 13 Bài 10 18,19 Tuần 9, Mục I-Định luật I Niu-Tơn; Mục II.2-Khối lượng và mức quán tính; Mục Ba định luật Niu-tơn 10 III.3-Lực và phản lực: Tự học có hướng dẫn 14 Bài tập 20 Tuần 10 15 Bài 11 21 Tuần Mục I-Lực hấp dẫn; Mục III-Trọng lực là trường hợp riêng của lực hấp dẫn: Lực hấp dẫn và định luật vạn vật 11 Tự học có hướng dẫn hấp dẫn
  3. 16 Chủ đề: 22,23 Tuần Bài 12 CÁC LỰC CƠ HỌC. LỰC 11, 12 Mục II.1: Thí nghiệm. Có thể thay thế bằng thí nghiệm ảo. HƯỚNG TÂM Mục II.4- chú ý: Tự học có hướng dẫn Bài 13: Mục I.1:thí nghiệm. Có thể thay thế bằng thí nghiệm ảo. Mục II-Lực ma sát lăn ; Mục III- lực ma sát nghỉ: Tự đọc; Câu hỏi 3, Bài tập 5, Bài tập 8 trang 78, 79 SGK không phải làm Bài 14: Mục I.3-ví dụ: Tự học có hướng dẫn Mục II- Chuyển động li tâm: Không dạy. Câu hỏi 3, bài tập 4 trang 82,bài 7 trang 83: không làm. 17 Bài tập 24 Tuần 12 18 Bài 15 Tự học có hướng dẫn Bài toán về chuyển động ném ngang 19 Bài 16 25 Tuần Mục I-Mục đích; Mục II- Cơ sở lí thuyết: Tự học có hướng dẫn Thực hành: 13 Phần thực hành thực hiện ở PHBM khi có điều kiện. Đo hệ số ma sát Chương III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN (11tiết) 20 Chủ đề: 26, Tuần Bài 17 ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA 27 13 Các thí nghiệm ở mục I,II có thể thay thế bằng thí nghiệm ảo. MỘT VẬT RẮN Bài 18 ( Bài 17,18,19) Các thí nghiệm trong bài có thể thay thế bằng thí nghiệm ảo. Bài 20 Tự học có hướng dẫn 21 Bài tập 28, Tuần 29 14
  4. 22 Chủ đề: 30 Tuần Bài 19: QUY TẮC HỢP LỰC SONG 15 Mục I.1: Không dạy; SONG. NGẪU LỰC. Mục II.2. Chú ý. HS tự học có hướng dẫn. (Bài 19, Bài 22) Bài tập 5 trang 106: không giải Bài 22. Mục I-Ngẫu lực là gì?:Tự học có hướng dẫn 23 Bài tập 31 Tuần 16 24 Bài 21 32 Tuần Mục I-Chuyển động tính tiến của vật rắn.Tự học có hướng dẫn Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. 16 Mục II.3-Mức quán tính trong chuyển động quay: Không dạy; Chuyển động quay của vật rắn Câu hỏi 4 trang 114, bài tập 10 trang 115: không làm quanh một trục cố định 25 Bài tập 33 Tuần 17 26 Ôn tập cuối kì I 34,35 Tuần 17,18 27 Kiểm tra cuối kì I 36 Tuần 18 Học kì 2 17 tuần: 2*17=34 tiết Chương IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN (10 tiết) 28 Bài 23 37,38 Tuần 19 Mục I.2-Động lượng. Động lượng Chỉ cần nêu nội dung mục b. Động lượng. Định luật bảo toàn Mục II.2- Định luật bảo toàn động lượng của hệ cô lập. Chỉ cần nêu nội động lượng. dung định luật và công thức (23.6) Mục II.3-Va chạm mềm; Mục II.4-Chuyển động bằng phản lực: Tự học có hướng dẫn. 29 Bài tập 39 Tuần 20 30 40 Tuần 20 Mục I.1-Khái niệm công: Tự học có hướng dẫn. Bài 24
  5. Công và công suất Mục I.3. Biện luận : Tự học có hướng dẫn. Chỉ cần nêu kết luận. Mục II-Công suất: chỉ cần nêu khái niệm, biểu thức, đơn vị. 31 Bài tập 41 Tuần 21 32 Chủ đề: 42,43, Tuần 21 Bài 25. CƠ NĂNG. ĐỊNH LUẬT BẢO 44 + 22 Mục II-Công thức tính động năng: Chỉ cần nêu công thức và kết luận. TOÀN CƠ NĂNG Mục III-Công của lực tác dụng và độ biến thiên động năng: Tự học có (Bài 25,Bài 26, Bài 27) hướng dẫn. Bài 26 Mục I.3-Liên hệ giũa biến thiên thế năng và công: Tự đọc. Mục II.1-Công của lực đàn hồi: chỉ cần nêu công thức (26.6) và chú thích các đại lượng trong công thức. Bài 27. Mục I.2-Sự bảo toàn cơ năng của 1 vật trong trọng trường: chỉ cần nêu công thức (27.5) và kết luận. 33 Bài tập 45,46 Tuần 23 Chương V. CHẤT KHÍ (7 tiết) 34 Chủ đề: 47,48, Tuần 24 Phòng học Bài 28: CẤU TẠO CHẤT. 49,50 +25 Mục I.1-Những điều đãhọc về cấu tạo chất: tự học có hướng dẫn. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN Mục I.2-Lực tương tác phân tử: Tự đọc. TỬ CHẤT KHÍ. Mục II.2-Khí lí tưởng: tự học có hướng dẫn. CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ Bài 29. (Bài 28; 29; 30;31) Mục I-Trạng thái và quá trình biến đổi trạng thái: tự học có hướng dẫn. Mục III.2- Thí nghiệm: Có thể thay thế bằng thí nghiệm ảo. Bài 30. Thí nghiệm trong bài có thể thay thế bằng thí nghiệm ảo. Bài 31: Mục I-Khí thực, khí lí tưởng; Mục IV-“Độ không tuyệt đối”: tự học có hướng dẫn. 35 Bài tập 51 Tuần 26 36 Ôn tập giữa kì 2 52 Tuần 26 37 Kiểm tra giữa HK2 53 Tuần 27
  6. Chương VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC (3 tiết) 38 . 54,55 Tuần 27 Bài 32. Chủ đề: +28 Mục I-Nội năng; Mục II.1-Thực hiện công: tự học có hướng dẫn. Cơ Sở Của Nhiệt Động Lực Học. Bài 33: (Bài 32: Nội năng và sự biến thiên nội năng. Mục II.1. Quá trình thuận nghịch và không thuận nghịch: Tự đọc. Bài 33: Các nguyên lý của nhiệt động lực Mục II.3- Vận dụng: Tự đọc. học) 39 Bài tập 56 Tuần 28 Phòng học Chương VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ (12 tiết) 40 Chủ đề: 57,58 Tuần 29 Bài 34. CHẤT RẮN Mục I.3 -Ứng dụng: tự học có hướng dẫn. (Bài 34: Chất kết tinh.Chất vô định hình. Bài 35: đọc thêm cả bài. Bài 36: Sự nở vì nhiệt của vật rắn.) Bài 36. Mục I.1 -Thí nghiệm: Chỉ nêu công thức (36.1). Mục III -Ứng dụng: tự học có hướng dẫn. Bài tập 9 trang 197: không làm 41 Bài tập 59 Tuần 30 42 Bài 37: 60 Tuần 30 Mục II- Hiện tượng dính ướt và không dính ướt: tự học có hướng dẫn. Các hiện tượng bề mặt của chất Thí nghiệm trong bài có thể thay thế bằng thí nghiệm ảo. lỏng. 43 Bài tập 61 Tuần 31 44 Bài 40: Thực hành: Đo hệ số căng 62,63 Tuần Bài 40: mặt ngoài của chất lỏng) 31,32 Phần lý thuyết và mẫu báo cáo: tự học có hướng dẫn. Phần thực hành thực hiện ở PHBM khi có điều kiện. 45 Bài 38 64 Tuần 32 Mục I.1-Thí nghiệm; Mục II.1- Thí nghiệm: tự học có hướng dẫn. Sự chuyển thể của các chất 46 Bài tập 65 Tuần 33 47 Bài 39 66 Tuần 33 Mục III-Ảnh hưởng của độ ẩm không khí. Tự học có hướng dẫn.
  7. Độ ẩm của không khí 48 Ôn tập cuối kì 2 67,68, Tuần 34 69 + 35 49 Kiểm tra cuối kì 2 70 Tuần 35 MÔN VẬT LÝ – LỚP 11 35 tuần ( HK1 18 tuần: 36 tiết; HK2 17 tuần :34 tiết) Học kì I STT Bài học Tiết Thời Hướng dẫn thực hiện điểm Chương I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG (11 tiết) 1 Chủ đề: 1,2 Tuần 1 Bài 1: Tương tác tĩnh điện. Thuyết Mục I-Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích .Tương tácđiện.; Mục II.2-Lực Electron. tương tác giũa các điện tích trong môi trường điện môi. Hằng số điện môi: Tự (Bài 1: Điện tích. Định luật học có hướng dẫn. Coulomb Bài 2: Bài 2: Thuyết electron Định luật Mục I.1-Cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Điện tích nguyên tố: Tự bảo toàn điện tích) học có hướng dẫn (HS sẽ được học kĩ ở lớp 12) Mục II.2-Vận dụng: Tự học có hướng dẫn 2 Bài tập 3 Tuần 2 3 Bài 3: 4,5 Tuần 2,3 Mục II.1-Khái niệm cường độ điện trường: Tự học có hướng dẫn. Mục III-Đường sức điện: Tự học có hướng dẫn. Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện 4 Bài tập 6 Tuần 3
  8. 5 Chủ đề: 7,8 Tuần 4 Bài 4 Công của lực điện. Điện thế. Hiệu Mục I.2-Công của lực điện trong điện trường đều: chỉ cần nêu kết luận và điện thế công thức. Phần chứng minh tự học có hướng dẫn. (Bài 4: Công của lực điện Bài 5: Điện thế. Hiệu điện thế) Mục II.3-Công của lực điện và độ giảm thế năng trong điện trường: tự học có hướng dẫn. Bài tập 8 trang 25 SGK không giải. Bài 5 Mục I.1-Khái niện điện thế : tự học có hướng dẫn. Mục II.3 -Đo hiệu điện thế : tự học có hướng dẫn. Mục II.4- Hệ thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế: tự học có hướng dẫn. 6 Bài tập 9 Tuần 5 7 Bài 6: 10 Tuần 5 Mục I- Tụ điện; Mục II.3 -Các loại tụ điện: tự học có hướng dẫn. Tụ điện Mục II.4: Công thức tính năng lượng tụ điện :Tự đọc Bài tập 8 trang 33 SGK không làm 8 Bài tập 11 Tuần 6 CHƯƠNG 2. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI (14 tiết) 9 Bài 7: 12 Tuần 6 Mục I-Dòng điện; Mục II.3-đơn vị của cường độ dòng điện và của điện Dòng điện không đổi. Nguồn điện. lượng; Mục III-Nguồn điện: tự học có hướng dẫn. Mục V. Pin và Acquy: Tự đọc Câu hỏi 4 trang 44, bài tập 8,9,10,12 trang 45 SGK không làm.
  9. 10 Bài tập 13 Tuần 7 Phòng học 11 Bài 8: 14 Tuần 7 Mục II- Công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua: Chỉ Điện năng. cần nêu công thức (8.3), (8.4) chỉ cần nêu công thức và kết luận. Công suất điện. 12 Bài tập 15 Tuần 8 13 Chủ đề: 16,17,1 Tuần 8 Bài 9: Định luật Ôm đối với toàn mạch. 8 + 9 Mục I-Thí nghiệm: Tự đọc. (Bài 9. Định luật ôm đối với toàn Mục II- Định luật ôm toàn mạch: Chỉ cần nêu công thức (9.5) và kết luận. Mục III.3- Hiệu suất nguồn: tự học có hướng dẫn. mạch. Bài 10. Ghép nguồn điện thành bộ. Bài 10. Mục I: Đoạn mạch chứa nguồn; Mục II.3 Bộ nguồn hỗ hợp đối xứng: Tự Bài 11: Phương pháp giải một số đọc. bài toán về toàn mạch.) Bài 11 Mục II: bài tập 3. tự học có hướng dẫn. 14 Bài tập 19,20 Tuần 10 15 Thực hành: 21 Tuần 11 Mục III - Cơ sở lí thuyết: tự học có hướng dẫn. Xác định suất điện động và điện trở Phần thực hành thực hiện ở PHBM khi có đủ điều kiện. trong của một pin điện hoà 16 Ôn tập giữa kì I 22,23,2 Tuần 11 4 + 12 17 Kiểm tra giữa kì I 25 Tuần 13 Chương III. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG (11 tiết)
  10. 18 Bài 13. 26 Tuần Mục III-Điện trở kim loại ở nhiệt độ thấp. Hiện tượng siêu dẫn; Mục IV-Hiện Dòng điện trong kim loại 13 tượng nhiệt điện: tự học có hướng dẫn. Bài 7, 8 trang 78 SGK không yêu cầu HS phải làm. 19 Chủ đề. 27,28, Tuần Bài 14 Dòng điện trong chất điện phân, 29,30 14 + Mục I-Thuyết điện li. Tự đọc vì đã học ở môn hóa; chất khí, chất bán dẫn 15 Mục II-Bản chất dòng điện trong chất điện phân: Chỉ cần nêu bản chất dòng (Bài 14. Dòng điện trong chất điện điện trong chất điện phân. phân. Mục III-Các hiện tượng diễn ra ở điện cực. hiện tượng dương cực tan:Tự đọc. Bài 15. Dòng điện trong chất khí. Mục IV-Các định luật fa-ra-day: Chỉ cần nêu công thức và kết luận. Bài 17. Dòng điện trong chất bán Câu hỏi 1,5,7; Bài tập 10 trang 85 SGK không làm. dẫn.) Bài 15 Mục III.2-Quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí; Mục III.3-Hiện tượng nhân số hạt tải điện trong quá trình dẫn điện không tự lực: Tự đọc. Mục IV-Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để có quá trình dẫn điện tự lực: Chỉ cần nêu được khái niệm sơ lược về quá trình phóng điện tự lực. Mục V-Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện; Mục VI –Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện: Tự đọc. Câu hỏi 2,3,4,5 ,bài tập 7,8,9 trang 93: không giải. Bài 17 Mục III-Lớp chuyển tiếp p-n;Mục IV-Điôt bán dẫn và mạch chỉnh lưu;Mục V:Tranzito lưỡng cực p-n-p. Cấu tạo và nguyên lí hoạt động: Tự đọc. Câu hỏi 5, bài tập7 trang 106 SGK: không giải. 20 Bài tập 31 Tuần 16 21 Thực hành : 32 Tuần Mục III-Cơ sở lí thuyết: tự học có hướng dẫn. Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của 16 Phần B-Khảo sát đặc tính khuyeechs đại của tranzito: Tự đọc. điôt bán dẫn
  11. Phần thực hành thực hiện ở PHBM khi có đủ điều kiện. Bài tập 4,5,6 trang 114 SGK không làm. 22 Ôn tập cuối kì I 33,34, Tuần 35 17 + 18 23 Kiểm tra cuối kì I 36 Tuần 18 Học kì 2 Chương IV. TỪ TRƯỜNG (6 tiết) 24 37 Tuần Mục I. Nam châm: Tự học có hướng dẫn. Bài 19 19 Mục III. Từ trường: Tự học có hướng dẫn. Từ trường Các thí nghiệm trong bài có thể thay thế bằng TN ảo. Mục V. Từ trường trái đất: Tự đọc. 25 38,39,40 Tuần Lớp học Bài 20: Chủ đề: 19,20 Lực từ - Cảm ứng từ - Từ trường Mục I.1. Từ trường đều: Tự học có hướng dẫn. của dòng điện. Các thí nghiệm trong bài có thể thay thế bằng TN ảo. (Bài 20; Bài 21) Bài 21: Mục IV. Từ trường của nhiều dòng điện: Tự học có hướng dẫn. 26 41 Tuần Bài tập 21 27 42 Tuần Mục I.2. Xác định lực Lorenz: 21 Chỉ cần kết luận và nêu công thức (22.3) Bài 22 Mục II. Chuyển động của hạt điện tích trong từ trường: Lực Lo-ren -xơ Tự đọc. Bài tập 4,5,7,8 trang 138 SGK không cần làm. CHƯƠNG V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ ( 9 tiết) 28 Chủ đề: 43,44,45 Tuần Bài 23: Từ thông. Cảm ứng điện từ. Suất 22,23 Mục I. Từ thông: Chỉ cần nâu công thức (23.1) và (23.2); và nêu rõ các đai điện động cảm ứng. lượng trong công thức.
  12. (Bài 23; Bài 24) Lưu ý về cách xác định α. Mục IV. Dòng điện Fu cô: Tự học có hướng dẫn. Bài 24: Mục I.2 Định luật Fa-ra-đây: Chỉ cần nâu công thức (24.3) và (24.4) và kết luận. Mục III: Chuyển hóa năng lượng hiện tượng C.Ư.Đ.T: Tự học có hướng dẫn. Bài tập 6 trang 152 SGK không phải làm. 46 Tuần 29 Bài tập 23 30 47 Tuần Mục III.2. Năng lượng từ trường của ống dây: Tự đọc. Bài 25 24 Mục IV. Ứng dụng: Tự học có hướng dẫn. Tự cảm Các thí nghiệm trong bài có thể thay thế bằng TN ảo. Bài tập 8 trang 157 SGK: không làm. 48,49, Tuần 31 Ôn tập kiểm tra giữa kì II 50 24, 25 51 Tuần 32 Kiểm tra giữa kì II 26 Chương VI. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG (4 tiết) 33 Chủ đề: 52, Bài 26: Khúc xạ ánh sáng – Phản xạ toàn 53 Mục III. Tính thuận nghịch của chiều truyền ánh sáng: Tự học có hướng phần Tuần dẫn. (Bài 26; Bài 27) Các thí nghiệm trong bài có thể thay thế bằng TN ảo. 26,27 Bài 27: Mục III. Ứng dụng hiện tượng PXTP. Cáp quang: Tự học có hướng dẫn. Các thí nghiệm trong bài có thể thay thế bằng TN ảo. 34 Bài tập 54, Tuần 55 27,28 CHƯƠNG VII. MẮT VÀ DỤNG CỤ QUANG HỌC ( 15Tiết) 56,57,58 35 Chủ đề: Tuần Bài 28: Lăng kính -Thấu kính mỏng - Thực ,59 Mục III. Công thức lăng kính: Tự đọc. 28,
  13. hành: Khảo sát đặc tính của TKPK 29,30 Mục IV. Công dụng của lăng kính: Tự học có hướng dẫn. (Bài 28: Lăng kính; Bài 29: Thấu kính Bài 29: mỏng; Bài 35: Thực hành) Mục I: Thấu kính, phân loại thấukính; Mục IV.1: Khái niệm ảnh và vật trong Quang học; Mục IV.3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính: Tự học có hướng dẫn. Bài 35. Lý thuyết và mẫu báo cáo: Tự học có hướng dẫn. Phần thực hành: Thực hiện ở PHBM khi có điều kiện. 36 Bài tập 60, Tuần 61 30,31 37 Mắt 62, Tuần Mục III. Năng suất phân li của mắt; Mục V. Hiện tượng lưu ảnh: Tự học 63 31,32 có hướng dẫn. 38 Chủ đề: 64, Bài 32: 65 Mục II. Công dụng và cấu tạo của kính lúp: Tự học có hướng dẫn. Các dụng cụ qung học bổ trợ cho mắt Tuần Bài 33: 32,33 Mục II. Sự tạo ảnh bởi kính hiển vi: Tự đọc. (Bài 32:Kính lúp; Bài 33: Kính hiển vi; Bài 34: Bài 34: Kính thiên văn) Mục II. Sự tạo ảnh bởi kính hiển vi: Tự đọc. 39 Bài tập 66 Tuần 33 40 Ôn tập 67,68,69 Tuần 34,35 41 Kiểm tra cuối kì II 70 Tuần 35 MÔN VẬT LÝ – Lớp 12 35 tuần ( HK1 18 tuần: 36 tiết; HK2 17 tuần :34 tiết) Học kì 1
  14. STT Bài học Tiết Thời Hướng dẫn thực hiện điểm CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA (10 tiết) Chủ đề: Bài 1: 1 Dao động cơ 1,2,3, Tuần 1 Mục I. Dao động cơ: Tự học có hướng dẫn. 4 + 2 Mục III.1. Chu kì và tần số: Tự học có hướng dẫn. (Bài 1 Dao động điều Mục V. Đồ thị dao động điều hòa: Tự học có hướng dẫn. hòa; Bài 2: Con lắc lò Bài 2: xo; Bài 3: Con lắc Các thí nghiệm trong bài có thể thay thế bằng TN ảo. đơn) Bài 3: Mục I. Thế nào là con lắc đơn: Tự học có hướng dẫn. Mục III.Khảo sát doa động của co lắc đơn về mặt năng lượng: Chỉ cần khảo sát định tính. Bài tập 6 trang 17 SGK không làm. 2 Bài tập 5,6 Tuần 3 Phòng học Bài 4: Mục I. Dao động tắt dần; Mục II. Dao động duy trì: Tự học có hướng dẫn. 3 7 Tuần 4 Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức Mục I. Véc tơ quay: Tự học có hướng dẫn. 4 Bài 5 8,9 Tuần Tổng hợp hai dao 4+5 động điều hòa cùng phương cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen Lý thuyết và mẫu báo cáo: Tự học có hướng dẫn. 5 Bài 6 10 Tuần 5 Phần thực hành: Thực hiện ở PHBM khi có điều kiện. Thực hành: Khảo sát thực nghiệm
  15. các định luật con lắc đơn. CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM (11 tiết) Bài 7; Bài 8; Bài 9: 6 11,12, Tuần 6 Các thí nghiệm trong bài có thể thay thế bằng TN ảo. 13,14 + 7 Chủ đề: Bài 8: Sóng cơ – Giao thoa Mục II. Cực đại và cực tiểu: Chỉ cần nêu công thức (8.2); công thức (8.3) và kết sóng luận. (Bài 7: Sóng cơ và sự Mục III. Điều kiện giao thoa. Sóng kết hợp: Tự học có hướng dẫn. truyền sóng cơ; Bài 8: Giao thoa sóng; Bài 9: Bài 9: Sóng dừng.) Mục I. Sự phản xạ của sóng: Tự học có hướng dẫn. 7 Bài tập 15,16 Tuần 8 Chủ đề: Bài 10; Bài 11: Tự học có hướng dẫn. 8 Sóng âm. Đặc trưng 17 Tuần 9 vật lý và sinh lý của sóng âm (Bài 10; Bài 11) 9 Bài tập(ôn tập kt 18,19, Tuần 9 giữa kì) 20 + 10 10 Kiểm tra giữa kì 21 Tuần 11 CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (15tiết) Bài 12: Mục III. Giá trị hiệu dụng: Chỉ cần nêu công thức (12.9) và kết luận. 11 22 Tuần 11 Đại cương về dòng Bài tập 3 và bài tập 10 trang 66 SGK không làm. điện xoay chiều
  16. Chủ đề: Bài 13: Cả bài: 12 Các loại mạch điện 23,24, Tuần Chỉ cần nêu công thức liên quan đến các kết luận và kết luận. xoay chiều-Công 25,26, 12+13+ Bài tập 5 và bài tập 6 trang 74 SGK không làm. suất 27 14 Bài 14: (Bài 13: Mạch chỉ có Mục II.3. Cộng hưởng điện: Tự học có hướng dẫn. R,L,C; Bài 14. Mạch R- Bài 15: L-C mắc nối tiếp; Bài Mục I.1. Biểu thức công suất: Chỉ cần đưa ra công thức (15.1). 15. Công suất mạch điện Mục II.3. Tính hệ số công suất của mạch RLC nối tiếp: Tự học có hướng dẫn. xoay chiều) 13 Bài tập 28,29 Tuần Phòng học 14+15 Bài 16: Mục II.2. Khảo sát thực nghiệm máy biến áp: Chỉ cần nêu công thức (16.2), (16.3) 14 30 Tuần 15 Truyền tải điện và kết luận. năng. Máy biến áp. Mục III. Ứng dụng của máy biến áp: Tự học có hướng dẫn. Chủ đề: Bài 17: 15 Máy phát điện – 31 Tuần 16 Mục II.2. Cách mắc mạch 3 pha: Tự học có hướng dẫn. Động cơ điện. Bài 18: Động cơ không đồng bộ 3 pha: Tự học có hướng dẫn. (Bài 17; Bài 18) Bài 19: 16 32 Tuần 16 Phòng thực hành(Thực hành khi có điều kiện) Thực hành: Khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R,L,C nối tiếp. 17 Ôn tập học kì I 33,34, Tuần Phòng học. 35 17+18 18 Kiểm tra cuối kì I 36 Tuần 18 Phòng học Học kì 2 CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN (4 tiết)
  17. 19 Chủ đề: 37,38, Tuần Bài 20: Mạch dao động. Điện 39 19, 20 Mục III. Năng lượng điện từ: Tự học có hướng dẫn. từ trường Bài 21: (Bài 20, Bài 21) Mục I.2.a. Từ trường của mạch dao động; Mục II.2. Thuyết điện từ Mắc xuen: Tự đọc. Bài tập 6 trang 111 SGK không làm. CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG (12 tiết) 20 40 Tuần 20 Bài 22: Cả bài. Chủ đề: Bài 23: Cả bài. Sóng điện từ và Tự học có hướng dẫn. thông tin liên lạc. (Bài 22: Sóng điện từ. Bài 23: Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến.) 21 Chủ đề: 41,42, Tuần Bài 24 và Bài 25: Tán sắc ánh sáng. 43,44 21, 22 Các thí nghiệm trong bài có thể thay thế bằng TN ảo. Giao thoa ánh sáng. Bài 24: Thực hành. Mục IV. Ứng dụng: (Bài 24; Bài 25; Bài 29) Tự học có hướng dẫn. Bài 25: Mục I. Hiện tượng nhiểu xạ ánh sáng: Tự học có hướng dẫn. Bài 29: Lý thuyết và mẫu báo cáo: Tự học có hướng dẫn. Phần thực hành: Thực hiện ở PHBM khi có điều kiện. 22 Bài tập 45 Tuần 23 23 Chủ đề: 46,47 Tuần Bài 26: Cả bài Các loại quang phổ. 23, 24 Tự học có hướng dẫn. Các bức xạ không Bài 27: nhìn thấy Mục I. Phát hiện tia hồng ngoại và tử ngoại: Tự học có hướng dẫn. Bài 28:
  18. Mục I. Phát hiện tia X; Mực II. Cách tạo tia X: Tự học có hướng dẫn. 24 Ôn tập và kiểm tra 48,49, Tuần giữa kỳ 50 24, 25 25 Kiểm tra giữa kì II 51 Tuần 26 CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG (6 tiết) 26 Chủ đề: 52,53, Tuần Bài 30: Hiện tượng quang 54 26, 27 Mục IV. Lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng: Tự học có hướng dẫn. điện. Thuyết lượng Các thí nghiệm trong bài có thể thay thế bằng TN ảo. tử ánh sáng. Bài 31: Quang-Phát quang. Mục II. Quang điện trở; (Bài 30; Bài 31; Bài Mục III. Pin quang điện: 32). Tự học có hướng dẫn. Bài 32: Mục II. Đặc điểm của ánh sáng huỳnh quang: Tự học có hướng dẫn. Bài tập 5 trang 165 SGK không làm. 27 Bài tập 55 Tuần 28 28 Bài 33: 56 Tuần 28 Mục I. Mô hình hành tinh nguyên tử: Mẫu nguyên tử Bo Tự học có hướng dẫn. 29 Bài 34: 57 Tuần 29 Mục I.2. Sự phát xạ cảm ứng; Mục I.3. Cấu tạo LAZE: Tự đọc. LAZE Mục II. Một vài ứng dụng của LAZE: Tự học có hướng dẫn. CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ (12 tiết) 30 Chủ đề: 58,59, Tuần Bài 35: Tính chất và cấu tạo 60,61 29, 30, Mục II.2. Khối lượng và năng lượng: hạt nhân. Năng 31 Chỉ cần nêu công thức. lượng liên kết. Phản Bài 36:
  19. ứng hạt nhân. Mục I. Lực hạt nhân: (Bài 35; Bài 36) Tự học có hướng dẫn. 31 Bài tập 62 Tuần 32 32 Bài 37: 63,64 Tuần 32 Mực II.2. Định luật phóng xạ: Chỉ cần nêu công thức (37.6) và kết luận. Phóng xạ 33 Bài tập 65 Tuần 33 34 Chủ đề: 66,67 Tuần Bài 39: Phản ứng nhiệt hạch 33, 34 Mục III. Phản ứng nhiệt hạch trên trái đất: Tự đọc. và phân hạch (Bài 38. Phản ứng phân hạch; Bài 39. Phản ứng nhiệt hạch) 35 Ôn tập kiểm tra cuối 68,69 Tuần Phòng học kì II 34, 35 36 Kiểm tra cuối kì 70 Tuần 35 Phòng thi II