Tài liệu Chinh phục bài tập Khoa học tự nhiên 6 - Hóa học (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)

Câu 1: Xung quanh ta có nhiều chất khác nhau. Mỗi chất có những tính chất đặc trưng
nào để phân biệt chất này với chất khác?
GIẢI
Mỗi chất có những tính chất đặc trưng riêng, để phân biệt chất này với chất khác ta dựa
vào:
+) Tính chất vật lý: trạng thái (rắn, lỏng, khí), màu, mùi vị, tan hay không tan trong nước,
nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt ...
+) Tính chất hóa học: là sự biến đổi từ chất này thành chất khác.
Câu 2:
1) Quan sát hình 1.1, cho biết đâu là vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật không sống
và vật sống. 
2) Hãy kể ra một số chất có trong vật thể mà em biết.
GIẢI
1) Vật thể tự nhiên: núi đá vôi, con sư tử, mủ cao su.
Vật thể nhân tạo: bánh mì, cầu Long Biên, nước ngọt có gas.
Vật không sống: núi đá vôi, mủ cao su, bánh mì, cầu Long Biên, nước ngọt có ga.
Vật sống: con sư tử
2) Ví dụ:
Trong thân cây mía có: đường, nước, xenlulozơ
Trong cơ thể con người có: nước, chất đạm, chất đường bột, chất béo, ... 
Câu 3: 
1) Sự biến đổi tạo ra chất mới là tính chất hóa học hay tính chất vật lí?
2) Nhận xét nào sau đây nói về tính chất hóa học của sắt?
a) Đinh sắt cứng, màu trắng xám, bị nam châm hút.
b) Để lâu ngoài không khí, lớp ngoài của đinh sắt biến thành gỉ sắt màu nâu, giòn và
xốp.
3) Tìm hiểu một số tính chất của đường và muối ăn
Chuẩn bị: đường, muối ăn, nước, 2 cốc thủy tinh, 2 bát sứ, đèn cồn.
Tiến hành:
Quan sát màu sắc, thể (rắn, lỏng hay khí) của muối ăn và đường trong các lọ đựng muối
ăn và đường tương ứng.
Lần lượt cho muối ăn, đường vào nước, khuấy đều và quan sát.
Lần lượt cho 5 gam đường và 5 gam muối ăn vào hai bát sứ. Đun nóng hai bát. Khi bát
đựng muối có tiếng nổ lách tách thì ngừng đun.
Quan sát hiện tượng và trả lời câu hỏi:
GIẢI
1) Sự biến đổi tạo ra chất mới là tính chất hóa.
2) Nhận xét nói về tính chất hóa học của sắt:
b) Để lâu ngoài không khí, lớp ngoài của đinh sắt biến thành gỉ sắt màu nâu, giòn và xốp.
3)
* Đường: màu trắng, có vị ngọt, không mùi, thể rắn và có tính tan tốt trong nước.
Muối: màu vàng, có vị mặn, không mùi, thể rắn và có tính tan tốt trong nước.
* Đun nóng đường, có khói bốc lên, đường hóa đen là tính chất hóa học 
pdf 94 trang Hoàng Cúc 22/02/2023 5320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Chinh phục bài tập Khoa học tự nhiên 6 - Hóa học (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_chinh_phuc_bai_tap_khoa_hoc_tu_nhien_6_hoa_hoc_bo_k.pdf

Nội dung text: Tài liệu Chinh phục bài tập Khoa học tự nhiên 6 - Hóa học (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)

  1. CHINH PHỤC BÀI TẬP KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 HÓA HỌC (CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI) MỤC LỤC BỘ KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG CH Ủ ĐỀ 1 - CH ẤT QUANH TA CTÀI) Ứ 1) S ự đa d ạng c ủa ch ất. 2) Các th ể của ch ất và s ự chuy ển th ể. HOÀNG Đ HOÀNG 3) Oxygen. Không khí. – 4) Ôn t ập ch ủ đề 1. NG Ắ CHỦ ĐỀ 2 - MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC - T TH T TH ỰC PH ẨM THÔNG D ỤNG Ế 1) M ột s ố vật li ệu. 2) M ột s ố nguyên li ệu. MANG QUY MANG 3) M ột s ố nhiên li ệu. - 4) M ột s ố lương th ực. Th ực ph ẩm. 5) Ôn t ập ch ủ đề 2. C DƯƠNG DƯƠNG C Ứ CH Ủ ĐỀ 3 - HỖN H ỢP. TÁCH CH ẤT RA KH ỎI H ỖN H ỢP Đ VÕ VÕ 1) H ỗn h ợp các ch ất. - 2) Tách ch ất ra kh ỏi h ỗn h ợp. PHÚC PHÚC 3) Ôn t ập ch ủ đề 3. Ị BỘ CÁNH DIỀU N TH N Ầ CH Ủ ĐỀ 1 - CÁC TH Ể CỦA CH ẤT TR – 1) S ự đa d ạng c ủa ch ất. N 2) Tính ch ất và s ự chuy ển th ể của ch ất. Ế CH Ủ ĐỀ 2 - OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ M ĂN VÕ V VÕ 1) Oxygen và không khí. – C C 2) Ôn t ập ch ủ đề 1 và 2 . Ọ NG CHỦ ĐỀ 3 - MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC - Ị TH ỰC PH ẨM M TH M 1) M ột s ố vật li ệu, nhiên li ệu và nguyên li ệu thông d ụng. Ạ ( PH ( 2) M ột s ố lương th ực – th ực ph ẩm thông d ụng. CH Ủ ĐỀ 4 - HỖN H ỢP 1) H ỗn h ợp, ch ất tinh khi ết, dung dịch. T) T) 2) Tách ch ất ra kh ỏi h ỗn h ợp. Ấ I CH I 3) Ôn t ập ch ủ đề 3 và 4. Ổ BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Đ N Ế BI CH Ủ ĐỀ 1 - CÁC TH Ể CỦA CH ẤT 1) S ự đa d ạng và các th ể cơ b ản c ủa ch ất. Tính c hất c ủa ch ất. Ự 2) Ôn t ập S VÀ T Ấ CH Ủ ĐỀ 2 - OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ CH – 1) Oxygen. C 2) Không khí và b ảo v ệ môi trư ờng không khí. Ớ CHỦ ĐỀ 3 - MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC - TRƯ C TH ỰC PH ẨM THÔNG D ỤNG; TÍNH CH ẤT VÀ ỨNG D ỤNG C ỦA CHÚNG Ọ N Đ N Ả 1) Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông (B dụng; tính ch ất và ứng d ụng của chúng. 1 2) Nhiên li ệu và an ninh năng lư ợng. Page Page KHA VĂN LẬP (Tổng Chủ biên) - NGUYỄN CHÍNH BÌNH (Chủ biên)
  2. CHINH PHỤC BÀI TẬP KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 3) M ột s ố nguyên li ệu. 4) M ột s ố lương th ực – th ực ph ẩm. CHỦ ĐỀ 4 - CHẤT TINH KHIẾT - HỖN HỢP. PHƯƠNG PHÁP TÁCH CÁCH CH ẨT CTÀI) 1) Ch ất tinh khi ết – hỗn h ợp. Phương pháp tách các ch ất. Ứ 2) M ột s ố phương pháp tách ch ất ra kh ỏi h ỗn h ợp. HOÀNG Đ HOÀNG – NG Ắ T TH T Ế MANG QUY MANG - DƯƠNG C Ứ Đ VÕ VÕ - PHÚC PHÚC Ị N TH N Ầ TR – N N Ế M ĂN VÕ V VÕ – C Ọ NG Ị M TH M Ạ ( PH ( T) T) Ấ I CH I Ổ Đ N Ế BI Ự T VÀ S VÀ T Ấ CH – C C Ớ C TRƯ C Ọ N Đ N Ả (B 2 Page Page KHA VĂN LẬP (Tổng Chủ biên) - NGUYỄN CHÍNH BÌNH (Chủ biên)
  3. Trong cơ thể con người có: nước, chất đườ đạm, có: chất Trongcơ thể con người nước, xenlulozơ có:Trongđường, thân cây mía 2)dụ: Ví con Vật sư tử sống: cao đá mủ núi bánh vôi, su, mì, Vật sống: không cầu nước mì, Vật Biên, Long thể nhân bánh tạo: cao con mủ sưvôi, tử, 1)đá Vật núi thể nhiên: tự chất từ biếnđổi này th +)học: là sự chất Tính hóa riêng, lượng khối sôi, độ chảy, nóng độ nhiệt nhiệt m khí), lỏng, (rắn, thái trạng vật +)lý: chất Tính vào: phâ để riêng, trưng đặc chất tính những có chất Mỗi Câu 3: Câu 2) Hãy kể ra một số chất cóvật trong thể 2)chấtmà raem số Hãy biế một kể vàvật sống. nh tự thể vật là đâu biết cho 1.1, hình sát Quan 1) 2: Câu chất với khác? chấtnàonày để phân biệt 1: Câu Xung quanh ta có nhiều chất khác nhau. Mỗi chất có chất Mỗi nhau. khác chất nhiều có ta quanh Xung KHA VĂN LẬP LẬP VĂN KHA CHINH PHỤC BÀI TẬP KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 TỰ HỌC KHOA TẬP PHỤC BÀI CHINH PHẦN I:SỐNG TRIKẾT PHẦN BỘ VỚI NỐITHỨC CUỘC (Tổng Chủ biên) - - biên) Chủ (Tổng CHẤT QUANH TA TA QUANH CHẤT CHỦ ĐỀ 1: CHỦĐỀ GIẢI GIẢI GIẢI GIẢI NGUYỄN CHÍNH BÌNH BÌNH CHÍNH NGUYỄN àu, mùi vị, tan hay không tan trong nước, nước, trong tan hay tan vị, không mùi àu, su. su. ành chất khác. ành tính dẫn điện, dẫn nhiệt dẫn điện, dẫn tính nhiệt cầu Long Biên, nước ngọt có ga. có ga. cầu nước Biên, Long ngọt ngọt có gas. có ngọt gas. iên, vật thể nhân tạo, vật không sống không vật tạo, nhân thể vật iên, t. t. n biệt chất này với chất khác ta dựa dựa ta khác chất với này chất biệt n ng bột, chất béo, chất bột, ng béo, những tính chất đặc trưng trưng đặc chất tính những (Chủ biên) (Chủ Page 3 (B ẢN Đ ỌC TRƯ ỚC – CH ẤT VÀ S Ự BI ẾN Đ ỔI CH ẤT) ( PH ẠM TH Ị NG ỌC – VÕ V ĂN M ẾN – TR ẦN TH Ị PHÚC - VÕ ĐỨC DƯƠNG - MANG QUY ẾT TH ẮNG – HOÀNG Đ ỨCTÀI)
  4. b) Để lâu ngoài không khí, lớp ngoài của lớp sắt b khí, đinh không b)Để lâu ngoài Sự chuyển thể của nước gây ra các hiện tượng: mây, gâychuyển ra Sự nước mây, thể của các hiện tượng: là bốclên, hóa đường đen có đường, Đun * nóng khói và thể rắn màu vàng, mùi, có mặn, không Muối: vị thể rắn mùi, không ngọt, vị màu trắng,Đường: * có 3) hóa 2)họcsắt: Nhậnchất của về xét nói tính chất là hóa. tính mới tạo ra 1)biếnđổi Sự chất b) Để lâu ngoài không khí, lớp ngoài của đinh sắt b sắt đinh của ngoài lớp khí, không ngoài lâu Để b) 6) Ta có thể đi được trên mặt nước đóng băng. Điều nước mặt băng.đóng Điều 6)trên Ta có được thể đi chất của thể lỏng? ở hiện gì tính chất qua dân hộ các đến dẫn được nước máy nhà từ Nước 5) chất tích của thể khí? ở gì chất thấy ngửi thể có sau lát một hoa, nước lọ mở Khi 4) chịunén dạng, khả Hãynăng xét rút ra về hình nhận chất của tính thể rắn, số ở 3)TÌm hiểu một chất lỏ có để thể lỏng tạo ở nên 2)có vậtEm chất thể dùng vềvà chất lỏng thể rắn, ở 1) dụ Hãy ví số nêu một 5: Câu n tự gâychuyển ra Sự nước thể của những hiện tượng lẫn lại qua đổi chuyển sự có nước của thể các Giữa 4: Câu câu Quanlời hỏi: và sát hiện tượng trả có lách nổ tiếng đựngmuối táchngừng đun. thì b vàohai ăn muối gam 5 và đường gam 5 cho lượt Lần và vào nước, khuấy ăn, đều cho Lầnđường muối lượt ănvàứng. tương đường Quan sát màu sắc, thể lỏng (rắn, hay khí) của muối Tiếnhành: 2 ăn, nước, muối đường, cốc 2 tinh, bị: Chuẩn thủy chất của tính số ăn hiểu và một đường 3)muối Tìm xốp. nam châm xám, bị hút. a)trắng sắt cứng, Đinh màu chất củvề nói hóa tính học 2)sau Nhậnđây xét nào chất là hóa tính học mới tạo ra 1)biếnđổi Sự chất KHA VĂN LẬP LẬP VĂN KHA CHINH PHỤC BÀI TẬP KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 TỰ HỌC KHOA TẬP PHỤC BÀI CHINH (Tổng Chủ biên) - - biên) Chủ (Tổng GIẢI GIẢI GIẢI GIẢI GIẢI NGUYỄN CHÍNH BÌNH BÌNH CHÍNH NGUYỄN hay tính chất vật lí? chất hayvật tính lí? iến thành gỉ sắt màu nâu, giòn và giòn xốp. sắt màu iếnnâu, thành gỉ ng và ng khí khí mà em biết khí và có tính tan tốt trong nước. trong vàtan tốt có tính ăn và đường trong các đựng lọ muối có tính tan tốt trong nước. trong tan tốt có tính hình dạng cốkhông? hình định a sắt? asắt? bát sứ, đèn cồn. bátsứ, đèn cồn. mưa, tuyết, đóng băng, tan băng, tan băng, mưa, băng, đóng tuyết, của chất ở thể rắn, lỏng và chấtlỏng khí. của thể rắn, ở nhau ở những điều kiện nhất định. định. nhất kiện điều những ở nhau này thể hiện tính chất gì ở thể rắn thể rắn ở chấtnày thể hiện gì tính tính chất hóa học chất hóa tính học iến thành gỉ sắt màu nâu, giòn và giòn nâu, màu sắt gỉ thành iến mùi nước hoa. Điều này thể hiện thể này Điều hoa. nước mùi hiên nào trên Trái Đất? hiênnào Đất? trên Trái quan sát. quansát. át sứ. Đun nóng hai bát. Khi bát Khi hai bát. nóng Đun sứ. át các đường ống. Điều này thể thể này Điều ống. đường các (Chủ biên) (Chủ Page 4 (B ẢN Đ ỌC TRƯ ỚC – CH ẤT VÀ S Ự BI ẾN Đ ỔI CH ẤT) ( PH ẠM TH Ị NG ỌC – VÕ V ĂN M ẾN – TR ẦN TH Ị PHÚC - VÕ ĐỨC DƯƠNG - MANG QUY ẾT TH ẮNG – HOÀNG Đ ỨCTÀI)
  5. CHINH PHỤC BÀI TẬP KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 HÓA HỌC (CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI) MỤC LỤC BỘ KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG CH Ủ ĐỀ 1 - CH ẤT QUANH TA CTÀI) Ứ 1) S ự đa d ạng c ủa ch ất. 2) Các th ể của ch ất và s ự chuy ển th ể. HOÀNG Đ HOÀNG 3) Oxygen. Không khí. – 4) Ôn t ập ch ủ đề 1. NG Ắ CHỦ ĐỀ 2 - MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC - T TH T TH ỰC PH ẨM THÔNG D ỤNG Ế 1) M ột s ố vật li ệu. 2) M ột s ố nguyên li ệu. MANG QUY MANG 3) M ột s ố nhiên li ệu. - 4) M ột s ố lương th ực. Th ực ph ẩm. 5) Ôn t ập ch ủ đề 2. C DƯƠNG DƯƠNG C Ứ CH Ủ ĐỀ 3 - HỖN H ỢP. TÁCH CH ẤT RA KH ỎI H ỖN H ỢP Đ VÕ VÕ 1) H ỗn h ợp các ch ất. - 2) Tách ch ất ra kh ỏi h ỗn h ợp. PHÚC PHÚC 3) Ôn t ập ch ủ đề 3. Ị BỘ CÁNH DIỀU N TH N Ầ CH Ủ ĐỀ 1 - CÁC TH Ể CỦA CH ẤT TR – 1) S ự đa d ạng c ủa ch ất. N 2) Tính ch ất và s ự chuy ển th ể của ch ất. Ế CH Ủ ĐỀ 2 - OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ M ĂN VÕ V VÕ 1) Oxygen và không khí. – C C 2) Ôn t ập ch ủ đề 1 và 2 . Ọ NG CHỦ ĐỀ 3 - MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC - Ị TH ỰC PH ẨM M TH M 1) M ột s ố vật li ệu, nhiên li ệu và nguyên li ệu thông d ụng. Ạ ( PH ( 2) M ột s ố lương th ực – th ực ph ẩm thông d ụng. CH Ủ ĐỀ 4 - HỖN H ỢP 1) H ỗn h ợp, ch ất tinh khi ết, dung dịch. T) T) 2) Tách ch ất ra kh ỏi h ỗn h ợp. Ấ I CH I 3) Ôn t ập ch ủ đề 3 và 4. Ổ BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Đ N Ế BI CH Ủ ĐỀ 1 - CÁC TH Ể CỦA CH ẤT 1) S ự đa d ạng và các th ể cơ b ản c ủa ch ất. Tính c hất c ủa ch ất. Ự 2) Ôn t ập S VÀ T Ấ CH Ủ ĐỀ 2 - OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ CH – 1) Oxygen. C 2) Không khí và b ảo v ệ môi trư ờng không khí. Ớ CHỦ ĐỀ 3 - MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC - TRƯ C TH ỰC PH ẨM THÔNG D ỤNG; TÍNH CH ẤT VÀ ỨNG D ỤNG C ỦA CHÚNG Ọ N Đ N Ả 1) Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông (B dụng; tính ch ất và ứng d ụng của chúng. 1 2) Nhiên li ệu và an ninh năng lư ợng. Page Page KHA VĂN LẬP (Tổng Chủ biên) - NGUYỄN CHÍNH BÌNH (Chủ biên)