Bài giảng Toán 5 - Bài 11: So sánh các số thập phân (Tiết 2)

pptx 20 trang Quế Chi 13/10/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Bài 11: So sánh các số thập phân (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_5_bai_11_so_sanh_cac_so_thap_phan_tiet_2.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 5 - Bài 11: So sánh các số thập phân (Tiết 2)

  1. FeistyForwarders_0968120672
  2. Câu 1: Điền > ,<, = vào chỗ chấm : 0,54 .. 0,456. A. >
  3. Câu 2: Số thập phân nào lớn nhất: 2,89 ;2,98; 3,21 ;3,18 A. 2,89. C. 3,18 B. 2,98 D. 3,21
  4. Câu 3: Cho các số thập phân: 1,30 ; 1,33 ; 13,3. Thứ tự sắp xếp từ bé đến lớn là: A.A. 1,30 1,3 ; ; 1,33; 1,33; 13,3 13,3.. C. 1,3; 13,3; 1,33 B. 1,33 ; 1,3; 13,3 D. 13,3; 1,33; 1,3.
  5. Bài 11: So sánh các số thập phân ( Tiết 2)
  6. 1 a) Số thập phân bằng nhau Vậy: 0,7 = 0,70 0,70 = 0,7
  7. 1 b) Tìm chữ số thích hợp 13,7 = 13,7 ? 8,6100 = 8,6 ? 21,4050 = 21,40 ?
  8. 2 a) Thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số sau để phần thập phân của các số đó đều có ba chữ số. 8,9 5,82 0,17 31,6 b) Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của mỗi số sau để phần thập phân của các số đó viết dưới dạng gọn hơn (nếu có thể) 7,70 13,0500 25,3000 10,5070
  9. 3 Số? Ba bạn Mị, Núi, Páo đi kiểm tra sức khỏe. Mỗi bạn có cân nặng là một trong các số đo: 31,9 kg; 32,5 kg; 34,7 kg. Biết bạn Núi nặng nhất, bạn Páo nhẹ nhất. Hỏi mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Tên Mị Núi Páo Cân nặng 32,5 34,7 31,9 (kg)
  10. 4 Chọn câu trả lời đúng Chú mèo câu được con cá có ghi số thập phân lớn hơn 1,036 và bé hơn 2. Con cá mà chú mèo câu được ghi số nào? A. 1, 036 B. 0,95 C. 1,36 D. 2,01