Bài giảng Toán Lớp 2 - 32-8 - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

• 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1.

3 trừ 1 bằng 2, viết 2

Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:

a) 72 và 7

b) 42 và 6

c) 62 và 8

Bài 3: Hòa có 22 nhãn vở, Hòa cho bạn 9 nhãn vở. Hỏi Hòa còn lại bao nhiêu nhãn vở?

Tóm tắt:

Có                :

22 nhãn vở

Cho bạn      :

9 nhãn vở

Còn lại         :

… nhãn vở?

ppt 8 trang Thu Yến 13/12/2023 1980
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - 32-8 - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_32_8_truong_tieu_hoc_co_nhue_b.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 - 32-8 - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

  1. Đố bạn? 32 - 8 = ?
  2. 32 - 8 24 • 2 khụng trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1. • 3 trừ 1 bằng 2, viết 2 32 - 8 = ?24
  3. Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lợt là: a) 72 và 7 b) 42 và 6 c) 62 và 8 - 72 - 42 - 6 2 7 6 8 65 36 54
  4. Bài 3: Hòa có 22 nhãn vở, Hòa cho bạn 9 nhãn vở. Hỏi Hòa còn lại bao nhiêu nhãn vở? Tóm tắt: Có :22 nhãn vở Cho bạn : 9 nhãn vở Còn lại : nhãn vở?
  5. Bài giải Hòa còn lại số nhãn vở là: 22 - 9 = 13 (cái) Đáp số: 13 cái nhãn vở Bài giải Số nhãn vở Hòa còn lại là: 22 - 9 = 13 (cái) Đáp số: 13 cái nhãn vở
  6. Bài 4: Tìm x: a) X + 7 = 42 b) 5 + X = 62 X = 42 - 7 X = 62 - 5 X = 35 X = 57
  7. Ai nhanh hơn?
  8. Ai nhanh hơn? Phép tính nào đúng? 22 52 22 - - 5 - 5 5 57 17 7