Bài giảng Toán Lớp 2 - 33-5 - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

Bài toán : Cô có 33 que tính, lấy đi 5 que tính. Hỏi cô còn lại bao nhiêu que tính?

33 - 5 = ?

3 không trừ được 5,

lấy 13 trừ 5 bằng 8,

viết 8, nhớ 1.

3 trừ 1 bằng 2, viết 2.

Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:

Bài 4: Hãy vẽ 9 chấm tròn trên hai đoạn

 thẳng cắt nhau, sao cho mỗi đoạn thẳng

đều có 5 chấm tròn.

ppt 8 trang Thu Yến 13/12/2023 1200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - 33-5 - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_33_5_truong_tieu_hoc_co_nhue_b.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 - 33-5 - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
  2. Toán 33 - 5 Bài toán : C« cã 33 que tÝnh, lÊy ®i 5 que tÝnh. Hái c« 33 - 5 = ? cßn l¹i bao nhiªu que tÝnh?
  3. Toán 33 - 5 33 - 5 = ?28
  4. Toán 33 - 5 33 - 5 = 28 33 - 3 không trừ được 5, 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1. 28 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
  5. Bµi 1: TÝnh: - 63 - 23 - 5 3 - 73 - 8 3 9 6 8 4 7 5 4 1 4 6 7 7 5 9 6
  6. Bài 3: §Æt tÝnh råi tÝnh hiÖu, biÕt sè bÞ trõ vµ sè trõ lÇn lît lµ: a) 43 và 5 b) 93 và 9 c) 33 và 6 - 43 - 93 - 3 3 5 9 6 3 8 8 4 2 7
  7. BÀI 3: Tìm x : a) X + 6 = 33 b) 8 + X = 43 X = 33 – 6 X = 43 - 8 X = 27 X = 35 c) X - 5 = 53 X = 53 + 5 X = 58
  8. Bài 4: Hãy vẽ 9 chấm tròn trên hai đoạn thẳng cắt nhau, sao cho mỗi đoạn thẳng đều có 5 chấm tròn. . . .