Bài giảng Toán Lớp 3 - Luyện tập (Trang 123) - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

Bài 3: Có 35 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở ?

Tóm tắt:

5 bạn: 35 quyển vở

1 bạn: ... quyển vở?

Bài giải:

Số quyển vở mỗi bạn có là:

35 : 5 = 7 (quyển vở)

Đáp số: 7 quyển vở

ppt 6 trang Thu Yến 14/12/2023 1960
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Luyện tập (Trang 123) - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_luyen_tap_trang_123_truong_tieu_hoc_co.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Luyện tập (Trang 123) - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

  1. Toán LuyÖn tËp
  2. Bµi 1: TÝnh nhÈm: 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 25 : 5 = 5 30 : 5 = 6 45 : 5 = 9 35 : 5 = 7 50 : 5 =10
  3. Bµi 2: TÝnh nhÈm: 5 x 2 = 10 5 x 3 = 15 5 x 4 = 20 5 x 1= 5 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5 20 : 4 = 5 5 : 1 = 5 5 : 5 = 1 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4
  4. Bµi 3: Có 35 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở ? Tóm tắt: 5 bạn: 35 quyển vở 1 bạn: quyển vở? Bµi gi¶i: Sè quyển vở mỗi baṇ co ́ la:̀ 35 : 5 = 7 (quyển vở) Đaṕ sè: 7 quyển vở
  5. Bµi 4: Có 25 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa? Tóm tắt: 5 quả : 1 đĩa 25 quả: đĩa? Bµi gi¶i: Số đĩa cam xếp được là: 25 : 5 = 5 (đĩa cam) Đaṕ sè: 3 đĩa cam
  6. Bài 5: Hình nào đã khoanh vào 1 số con voi ? 5 a) b)