Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 23: Nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số - Trường TH Thanh Xuân Trung

A. MỤC TIÊU TIẾT HỌC

- Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần )

- Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

- Giáo viên: Bài giảng Power Point, máy tính xách tay ( điện thoại thông minh), kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa.

- Học sinh: Máy tính xách tay ( điện thoại thông minh), tai nghe, sách giáo khoa

 

 

 

pptx 16 trang Thu Yến 18/12/2023 900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 23: Nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số - Trường TH Thanh Xuân Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_tuan_23_nhan_so_co_bon_chu_so_cho_so_co.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 23: Nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số - Trường TH Thanh Xuân Trung

  1. MÔN : TOÁN BÀI : NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
  2. A. MỤC TIÊU TIẾT HỌC - Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần ) - Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán
  3. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Giáo viên: Bài giảng Power Point, máy tính xách tay ( điện thoại thông minh), kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa. - Học sinh: Máy tính xách tay ( điện thoại thông minh), tai nghe, sách giáo khoa
  4. C. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
  5. a / 1034 x 2 = ? 1034 • 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. x 2 • 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. 2068068688 • 2 nhân 0 bằng 0, viết 0. •2 nhân 1 bằng 2, viết 2. 1034 x 2 = 2068 Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
  6. b / 2125 x 2 = ? 2125 • 3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1. x 3 • 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. 6375375755 • 3 nhân 1 bằng 3, viết 3 . • 3 nhân 2 bằng 6, viết 6. 2125 x 3 = 6375 Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
  7. 1427 x 3 = ? ⚫ 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2. ⚫ 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 1427 8, viết 8.  3 ⚫ 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1. 4281 ⚫ 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4. 1427  3 = 4281
  8. Bài 1: Tính 1234 4013 2116 1072 x x x x 2 2 3 4 2468 8026 6348 4288
  9. 2318 1092 1317 1409 x x x x 2 3 4 5 4636 3276 5268 7045
  10. Bài 2: Đặt tính rồi tính: a/ 1023 x 3 b/ 1212 x 4 1023 1212 x x 3 4 3069 4848 1810 x 5 2005 x 4 1810 2005 x x 5 4 9050 8020
  11. 1107  6 2319  4 1106  7 1218  5 1107 2319 1106 1218 x x x 6 4 x 7 5 6642 9276 7742 6090
  12. Bài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch ? Tóm tắt: Giải 1 bức : 1015 viên Số viên gạch xây 4 bức tường là: 4 bức : viên ? 1015 x 4 = 4060(viên) Đáp số: 4060 viên gạch
  13. Bài 4: Tính nhẩm 2000 x 3 = ? Nhẩm :2 nghìn x 3 = 6 nghìn Vậy : 2000 x 3 = 6000 a / 2000 x 2 = 4000 b / 20 x 5 = 100 4000 x 2 = 8000 200 x 5 = 1000 3000 x 2 = 6000 2000 x 5 = 10 000
  14. Bài 5 : Mỗi xe chở 1425 kg gạo. Hỏi 3 xe như thế chở bao nhiêu ki – lô – gam gạo ? Bài giải Số kg gạo 3 xe chở là : 1425 x 3 = 4275 ( kg gạo ) Đáp số : 4275 kg gạo
  15. Bài 6: Tính chu vi khu đất hình vuông có cạnh là 1508m Bài giải Chu vi khu đất hình vuông là: 1508 x 4 = 6032 (m) Đáp số: 6032m
  16. D. DẶN DÒ - Làm các bài tập “ Nhân số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số ” trên trang olm.vn - Thực hiện đúng khuyến cáo của Bộ y tế về phòng , chống dịch Covid - 19