Bài giảng Học vần Lớp 1 - Bài 62: ôm, ơm - Trịnh Thị Ngạn

Trũ choi

Tìm từ chứa vần ôm, ơm

ác em cùng tham gia tìm từ chứa vần ôm, ơm mỗi từ tìm đuợc sẽ giành đưuợc10 điểm cho  mình, thời gian suy nghĩ cho mỗi từ là 20 giây.  

 Tìm từ chứa vần ôm, ơm

Viết chữ cái trưuớc từ chứa vần ôm, ơm:

a. bay lưuợn      b.tuôn trào                                            c. mớm mồi
ppt 28 trang Hoàng Cúc 24/02/2023 4360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Học vần Lớp 1 - Bài 62: ôm, ơm - Trịnh Thị Ngạn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoc_van_lop_1_bai_62_om_om_trinh_thi_ngan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Học vần Lớp 1 - Bài 62: ôm, ơm - Trịnh Thị Ngạn

  1. Giáo viên thực hiện: Trịnh Thị Ngạn
  2. Thứ ngày thỏng 11 năm 2012 HỌC VẦN : ăm õm nuoõi taốm hỏi nấm đỏ thắm đường hầm
  3. Thứ ngày thỏng 11 năm 2012 HỌC VẦN : Con suoỏi sau nhaứ rỡ raàm chaỷy. ẹaứn deõ caộm cuựi gaởm coỷ beõn sửụứn ủoài.
  4. Tiếng Việt Bài 62 : ụm - ơm ụm ơm tụm rơm con tụm đống rơm
  5. chú đốm
  6. chụm chụm
  7. sỏng sớm
  8. mựi thơm
  9. Tiếng Việt Bài 62 : ụm - ơm ụm ơm tụm rơm con tụm đống rơm chú đốm__ sỏng sớm__ chụm__ chụm__ mựi thơm__
  10. Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2012 Học vần: Bài 62 : ôm ơm
  11. Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2012 Học vần: ụm ơm ụm ơm tụm rơm con tụm đống rơm chú đốm sỏng sớm chụm chụm mựi thơm
  12. Các em cùng tham gia tìm từ chứa vần ôm, ơm mỗi từ tìm được sẽ giành được10 điểm cho mình, thời gian suy nghĩ cho mỗi từ là 20 giây.
  13. 1 2 3 4 5
  14. Viết chữ cái trước từ chứa vần ôm,1 2ơm:3 4 5 a. bay lượn b.tuôn trào c.1 mớm mồi Bắt10121314151617181920110123456789 đầu
  15. Viết chữ cái trớc từ chứa vần ôm, ơm: a.bay lợn b.tuôn trào c. mớm mồi c. mớm mồi
  16. Viết chữ cái trớc từ chứa vần ôm, ơm:1 2 3 4 5 a.cuộn dây2b.trái thơm c. hạt cờm Bắt10121314151617181920110123456789 đầu
  17. Viết chữ cái trớc từ chứa vần ôm, ơm: a. cuộn dây b. trái thơm c. hạt cờm b. trái thơm
  18. Viết chữ cái trớc từ chứa vần ôm, ơm:1 2 3 4 5 a.bờm ngựa b. bánh cốm c. sờn 3núi Bắt10121314151617181920110123456789 đầu
  19. Viết chữ cái trớc từ chứa vần ôm, ơm: a. bờm ngựa b.bánh cốm c. sờn núi a.bờm ngựa b.bánh cốm
  20. Điền từ chứa vần ôm, ơm vào chỗ1 2chấm3 để4 hoàn5 chỉnh câu sau: “Thằng có4 cái quạt mo.” Bắt10121314151617181920110123456789 đầu
  21. Từ cần điền là: bờm “ Thằng bờm có cái quạt mo
  22. 1 2 3 4 5 Đồ vật đan tha bằng tre, hình cái chuông, dùng để chụp bắt cá, gọi5là cái gì? Bắt1012131415161718192011 0123456789đầu
  23. Đồ vật đan tha bằng tre, hình cái chuông, dùng để chụp bắt cá, gọi là: cái nơm