Bài giảng Tập đọc Khối 1 - Bài 20: Kể cho bé nghe - Trường Tiểu học Khương Đình

Kể cho bé nghe

Hay nói ầm ĩ

Là con vịt bầu.

Hay hỏi đâu đâu

Là con chó vện.

Hay chăng dây điện

Là con nhện con.

ăn no quay tròn

Là cối xay lúa.

Mồm thở ra gió

Là cái quạt hòm.

Không thèm cỏ non

Là con trâu sắt.

Rồng phun nưuớc bạc

Là chiếc máy bơm.

Dùng miệng nâu cơm

Là cua, là cáy...
ppt 16 trang Thu Yến 19/12/2023 3540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tập đọc Khối 1 - Bài 20: Kể cho bé nghe - Trường Tiểu học Khương Đình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tap_doc_khoi_1_bai_20_ke_cho_be_nghe_truong_tieu_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tập đọc Khối 1 - Bài 20: Kể cho bé nghe - Trường Tiểu học Khương Đình

  1. Kể cho bé nghe Hay nói ầm ĩ ăn no quay tròn Là con vịt bầu. Là cối xay lúa. Hay hỏi đâu đâu Mồm thở ra gió Là con chó vện. Là cái quạt hòm. Hay chăng dây điện Không thèm cỏ non Là con nhện con. Là con trâu sắt. Rồng phun nước bạc Là chiếc máy bơm. Dùng miệng nâu cơm Là cua, là cáy
  2. Luyện đọc tiếng, từ khó: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn,nấu cơm.
  3. Kể cho bé nghe Hay nói ầm ĩ ăn no quay tròn Là con vịt bầu. Là cối xay lúa. Hay hỏi đâu đâu Mồm thở ra gió Là con chó vện. Là cái quạt hòm. Hay chăng dây điện Không thèm cỏ non Là con nhện con. Là con trâu sắt. Rồng phun nước bạc Là chiếc máy bơm. Dùng miệng nâu cơm Là cua, là cáy
  4. Luyện đọc câu:
  5. Kể cho bé nghe Hay nói ầm ĩ ăn no quay tròn Là con vịt bầu. Là cối xay lúa. Hay hỏi đõu đõu Mồm thở ra gió Là con chó vện. Là cái quạt hòm. Hay chăng dây điện Không thèm cỏ non Là con nhện con. Là con trâu sắt. Rồng phun nước bạc Là chiếc máy bơm. Dùng miệng nấu cơm Là cua, là cáy
  6. Kể cho bé nghe Hay nói ầm ĩ Là con vịt bầu. Hay hỏi đõu đõu Là con chó vện. Hay chăng dây điện Là con nhện con.
  7. ăn no quay tròn Là cối xay lúa. Mồm thở ra gió Là cái quạt hòm. Không thèm cỏ non Là con trâu sắt.
  8. Rồng phun nước bạc Là chiếc máy bơm. Dùng miệng nấu cơm Là cua, là cáy
  9. Tìm tiếng trong bài có vần ươc nước
  10. Tìm tiếng ngoài bài có vần ươc có vần ươt
  11. Tìm hiểu bài:
  12. Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì? Con trâu sắt trong bài là cái máy cày.
  13. Hỏi đáp theo bài thơ -Con gì hay nói ầm ĩ? - Con vịt bầu.
  14. Luyện đọc lại và trả lời câu hỏi:
  15. Luyện nói:
  16. Hỏi đáp về con vật mà em biết.