Bài giảng Toán Lớp 3 - Tìm số trừ - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

Bài 1: Tìm x :

a)15 – x = 10     

              x = 15 – 10

              x = 5

b) 32 – x = 14

            x = 32 - 14             

            x = 18

32 - x = 18                

       x = 32 - 18

       x = 14

42 – x = 5     

              x = 42 – 5

              x = 37

X - 14 = 18                

       x = 18 + 14

       x = 32
ppt 8 trang Thu Yến 14/12/2023 1580
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Tìm số trừ - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_tim_so_tru_truong_tieu_hoc_co_nhue_b.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Tìm số trừ - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

  1. nhi ệt li các thầy giáo, cô giáoệ t c h à o đ ó n
  2. TO TèM SỐ TRỪÁ N
  3. 6 Số bị trừ : 10 10 – x = 6 X X Số trừ : x x = 10 - 6 Hiệu : 6 x = 4 10 10 - X = 6 Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
  4. Bài 1: Tìm x: a) 15 – x = 10 b) 32 – x = 14 15 – x = 8 32 – x = 18 42 – x = 5 x - 14 = 18
  5. Bài 1: Tìm x : a) 15 – x = 10 b) 32 – x = 14 x = 15 – x = 32 - 14 10 x = 18 15 – xx == 85 32 - x = 18 x = 15 – 8 x = 32 - 18 x = 7 x = 14 42 – x = 5 X - 14 = 18 x = 42 – 5 x = 18 + 14 x = 37 x = 32
  6. Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ trống: Số bị trừ 75 84 58 72 55 Số trừ 36 24 24 53 37 Hiệu 39 60 34 19 18
  7. Bài 3: Một bến xe cú 35 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 10 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đó rời bến ? Bài giải Số ụ tụ đó rời bến là: 35 – 10 = 25 ( ụ tụ ) Đỏp số : 25 ụ tụ
  8. ch úc các thầy giáo, cô giáo s ứ c k h o ẻ